Sinh 9

Chia sẻ bởi Bùi Anh Hào | Ngày 15/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Sinh 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD – ĐT Phù Cát ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 ( không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN LÝ THUYẾT: ( 8 Đ)
A. TRẮC NGHIỆM ( 4đ)
Câu 1 (1đ): Hãy tìm các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……………..thay cho các số 1, 2, 3, 4 để câu sau hòan chỉnh.
Khi lai hai bố mẹ………….(1)…………….khác nhau về một cặp tính trong ………….(2)…………….thì F1 đồng tính về ………….(3)…………….của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự ………….(4)…………….
Câu 2(1đ): Hãy sắp xếp các đặc điểm của các bệnh di truyền tương ứng với từng bệnh:

Các bệnh di truyền
Các đặc điểm của các bệnh di truyền
Trả lời

1. Bệnh đao
2. Bệnh tóc nơ
3. Bệnh bạch tạng
4. Bệnh câm điếc bẩm sinh
a. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng
b. Bị câm, điếc khi mới sinh
c. Bé lùn, cổ rụt, má phệ, si đần.
d. Ở nữ, người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.



Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 3(0,25đ): Quá trình tự phân đôi của phân tử AND xảy ra ở đâu?
a. Trong nhân phân bào c. Bên ngoài tế bào
b. Bên ngoài nhân d. Trong màng tế bào
Câu 4(0,25đ): Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng?
a. P: AaBb X aabb c. P: AaBb X AAbb
b. P: AaBb X ABAB d. P: AaBb X aaBB
Câu 5(0,25đ): Ở nguyên phân, sự tự nhân đôi NST xảy ra ở kỳ nào?
a. Kỳ giữa b. Kỳ trung gian c. Kỳ sau d. Kỳ cuối.
Câu 6(0,25đ): Theo nguyên tắc bổ sung trường hợp nào sau đây là đúng.
a. A = T; G = X c. A = X; T = G
b. T = X; G = A d. A + X > G + T
Câu 7(0,25đ): Đơn phân nào cấu tạo nên AND.
a. Nuclêôtít c. A xít Ribônuclêic
b. A xít a min d. A xít đêôxiribônuclêic
Câu 8(0,25đ): Lọai ARN nào sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin.
a) ARN vận chuyển. c) ARN ribôxôm.
b) ARN thông tin. d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9(0,25 điểm) Đột biến gen là biến đổi về:
a) Cấu tạo của NST. c) Cấu trúc của gen.
b) Số lượngk NST. d) Số lưọng của gen.
Câu 10(0,25 điểm) đường kính ADNvà chiều dài của mõi vòng xoắn của AND lần lược bằng bao nhiêu?
a) 34A0 và 10A0 b) 3,4A0 và 10A0
c) 8,4A0 và34A0 d) 20A0 và 34A0
B. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1.( 2 điểm ) Công nghệ gen là gì? Trong sản xuất và đời sống công nghệ gen được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
Câu 2. ( 2 điểm ) Giải thích cơ chế sinh con trai và sinh con gái ở người, viết sơ đồ minh họa?
II. BÀI TẬP:
Ở ngô, gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính trạng thân thấp, gen B quy định tính trạng hạt đỏ, gen b quy định tính trạng hạt vàng.
Cho ngô thân cao, hạt đo lai với thân thấp hạt vàng.
Hãy viết sơ đồ lai, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở các cây con.

Hướng dẫn chấm biểu điểm:
Phần lý thuyết ( 8 điểm )
A. Trắc nghiệm (4 điểm )
Câu 1. ( 1 điểm ) Mõi từ đúng (0,25 điểm )
thuần chủng (0,25 điểm )
tương phản (0,25 điểm )
tính trạng (0,25 điểm)
phân li (0,25 điểm )
câu 2: ( 1 điểm ) Mõi câu đúng ( 0,25 điểm )
1.C 2.D 3.A 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Anh Hào
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: Doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)