SINH 9
Chia sẻ bởi Trần Thị Lài |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: SINH 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI HỌC KÌ 11
Câu 1 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18
Trong chu kì tế bào chiếm thời gian nhiều nhất là ?
a Kỳ giữa *b Kỳ trung gian c Kỳ đầu d Kỳ sau
Câu 2 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18
Trong Kỳ trung gian , thời kỳ sinh trưởng chủ yếu của tế bào diễn ra ở pha nào?
*a . G1 b. G2 c . S và G2 d. S
Câu 3 : Mức thông hiểu , tiết ppct 20 bài 18
Ở con thằn lằn cơ quan nào khi mất một phần sẽ có sự phân chia tế bào giúp phân chia tái tạo lại cơ quan đó ?
a Chân *b Đuôi c cổ d Đầu
Câu 4 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18
Trong nguyên phân từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST phân ly về 2 cực của tế bào xảy ra ở kỳ nào ?
a Kỳ đầu b Kỳ cuối *c Kỳsau d Kỳ cuối
Câu 5 : Mức thông hiểu, tiết ppct 20 , bài 18
Ở người một tế bào trong cơ quan nào đó không phân chia theo cơ chế điều hoà phân bào trong chu kỳ tế bào mà tự phân chia liên tục không ngừng sẽ dẫn đến :
a Bệnh béo phì * b Tạo khối u , bệnh ung thư c Bệnh chân voi d cơ thể phát triển tốt .
Câu 6 : Mức vận dụng ,tiết ppct 20 bài 18
Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 4 lần liên tiếp thì số tế bào con tạo thành là ?
a 32 b 8 c 24 * d 16
Câu 7 : Mức nhận biết , tiết ppct 21 bài 19
Trạng thái NST ở kỳ giữa của giảm phân 1 có đặc điểm ?
a NST duỗi xoắn , tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
* b NST co ngắn cực đại , ở dạng kép , tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
c NST chuẩn bị nhân đôi , màng nhân biến mất
d NST bắt chéo nhau trong từng cặp tương đồng
Câu 8 : Mức thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19
Các NST trao đổi đoạn với nhau trong quá trình tiếp hợp có ý nghĩa gì ?
*Tạo nên nhiều biến dị tổ hợp cho các loài sinh sản hữu tính , là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống .
b Các cá thể con có bộ NST giông mẹ
c Các NST dễ dàng nhân đôi
d Bộ NST đặc trưng của mỗi loài sinh sản hữu tính được ổn định
Câu 9 : Mức nhận biết , tiết ppct 21 , bài 19
Tế bào con có bộ NST n kép ở kỳ nào của giảm phân ?
a Kỳ đầu 1 b Kỳ giữa 1 c Kỳ sau 1 *d Kỳ cuối 1
Câu 10 : Mức thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19
Ở sinh vật nhân chuẩn , trước khi bước vào kỳ đầu của giảm phân 1 , các NST đã?
A*Tự nhân đôi ở kỳ trung gian, các Crômatit đính với nhau tại tâm động
B Tự nhân đôi ở kỳ trung gian , các Crômatit đính với nhau tại tâm động và bắt đầu tháo xoắn
C Tự nhânđôi ở kỳ trung gian , các Crômatit đính với nhau ở tâm động và co ngắn cực đại
D Tiếp hợp với nhau từ đầu này đến đầu kia
Câu 11 : Mức độ thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19
NST co ngắn cực đại ở kỳ giữa có tác dụng như thế nào ?
a Dễ nhân đôi b Dễ tiếp hợp c Dễ bắt chéo * d Dễ phân ly
Câu 12 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19
Ở người bộ NST 2n = 46 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ đầu 1 tế bào có bao nhiêu NST kép ?
*a 46 NST kép b 23 NST kép c 23 NST đơn d 46 NST đơn
Câu 13 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19 .
Ở Lợn bộ NST 2n = 38 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ sau 1 tế bào có bao nhiêu NST ?
a 38 NST kép *b 19 NST kép c 38 NST đơn d 19 NST đơn
Câu 14 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19
Ở Người bộ NST 2n = 46 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ cuối2 có bao nhiêu NST và ở trang thái nào ?
a 46 NST kép b 46 NST đơn c 23 NST kép *d 23 NST đơn
Câu 15: Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19
Ở Lợn bộ NST 2n
Câu 1 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18
Trong chu kì tế bào chiếm thời gian nhiều nhất là ?
a Kỳ giữa *b Kỳ trung gian c Kỳ đầu d Kỳ sau
Câu 2 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18
Trong Kỳ trung gian , thời kỳ sinh trưởng chủ yếu của tế bào diễn ra ở pha nào?
*a . G1 b. G2 c . S và G2 d. S
Câu 3 : Mức thông hiểu , tiết ppct 20 bài 18
Ở con thằn lằn cơ quan nào khi mất một phần sẽ có sự phân chia tế bào giúp phân chia tái tạo lại cơ quan đó ?
a Chân *b Đuôi c cổ d Đầu
Câu 4 : Mức nhận biết , tiết ppct 20 bài 18
Trong nguyên phân từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST phân ly về 2 cực của tế bào xảy ra ở kỳ nào ?
a Kỳ đầu b Kỳ cuối *c Kỳsau d Kỳ cuối
Câu 5 : Mức thông hiểu, tiết ppct 20 , bài 18
Ở người một tế bào trong cơ quan nào đó không phân chia theo cơ chế điều hoà phân bào trong chu kỳ tế bào mà tự phân chia liên tục không ngừng sẽ dẫn đến :
a Bệnh béo phì * b Tạo khối u , bệnh ung thư c Bệnh chân voi d cơ thể phát triển tốt .
Câu 6 : Mức vận dụng ,tiết ppct 20 bài 18
Có 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 4 lần liên tiếp thì số tế bào con tạo thành là ?
a 32 b 8 c 24 * d 16
Câu 7 : Mức nhận biết , tiết ppct 21 bài 19
Trạng thái NST ở kỳ giữa của giảm phân 1 có đặc điểm ?
a NST duỗi xoắn , tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
* b NST co ngắn cực đại , ở dạng kép , tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
c NST chuẩn bị nhân đôi , màng nhân biến mất
d NST bắt chéo nhau trong từng cặp tương đồng
Câu 8 : Mức thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19
Các NST trao đổi đoạn với nhau trong quá trình tiếp hợp có ý nghĩa gì ?
*Tạo nên nhiều biến dị tổ hợp cho các loài sinh sản hữu tính , là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống .
b Các cá thể con có bộ NST giông mẹ
c Các NST dễ dàng nhân đôi
d Bộ NST đặc trưng của mỗi loài sinh sản hữu tính được ổn định
Câu 9 : Mức nhận biết , tiết ppct 21 , bài 19
Tế bào con có bộ NST n kép ở kỳ nào của giảm phân ?
a Kỳ đầu 1 b Kỳ giữa 1 c Kỳ sau 1 *d Kỳ cuối 1
Câu 10 : Mức thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19
Ở sinh vật nhân chuẩn , trước khi bước vào kỳ đầu của giảm phân 1 , các NST đã?
A*Tự nhân đôi ở kỳ trung gian, các Crômatit đính với nhau tại tâm động
B Tự nhân đôi ở kỳ trung gian , các Crômatit đính với nhau tại tâm động và bắt đầu tháo xoắn
C Tự nhânđôi ở kỳ trung gian , các Crômatit đính với nhau ở tâm động và co ngắn cực đại
D Tiếp hợp với nhau từ đầu này đến đầu kia
Câu 11 : Mức độ thông hiểu , tiết ppct 21 , bài 19
NST co ngắn cực đại ở kỳ giữa có tác dụng như thế nào ?
a Dễ nhân đôi b Dễ tiếp hợp c Dễ bắt chéo * d Dễ phân ly
Câu 12 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19
Ở người bộ NST 2n = 46 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ đầu 1 tế bào có bao nhiêu NST kép ?
*a 46 NST kép b 23 NST kép c 23 NST đơn d 46 NST đơn
Câu 13 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19 .
Ở Lợn bộ NST 2n = 38 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ sau 1 tế bào có bao nhiêu NST ?
a 38 NST kép *b 19 NST kép c 38 NST đơn d 19 NST đơn
Câu 14 : Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19
Ở Người bộ NST 2n = 46 , 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân . Ở kỳ cuối2 có bao nhiêu NST và ở trang thái nào ?
a 46 NST kép b 46 NST đơn c 23 NST kép *d 23 NST đơn
Câu 15: Mức vận dụng , tiết ppct 21 , bài 19
Ở Lợn bộ NST 2n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Lài
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)