Sáng kiến kinh nghiệm giúp trẻ 6 - 7 tuổi tự học toán
Chia sẻ bởi Trần Minh Khôi |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm giúp trẻ 6 - 7 tuổi tự học toán thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
GIÚP TRẺ TẬP HỌC TOÁN DỄ HƠN
Trong thực tế trẻ được sinh ra và lớn lên chưa biết gì, vì vậy nên khiến trẻ hay tò mò, học hỏi nhưng lại rất nhanh quyên. Đồng thời trẻ lại chưa có ý thức tự giác trong học tập cũng như trong tính toán. Nên tôi đem ra kinh nghiệm này giúp cho trẻ có cách tính các phép toán cộng trừ trong phạm vị 100 đơn giản , để trẻ dễ nhớ dễ tính toán.
I. CÁCH ĐỌC CÁC CON SỐ
1. Cách đọc các con số nhỏ hơn mười (<10):
Con số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chữ số
Không
Một
Hai
Ba
Bốn
Năm
Sáu
Bảy
Tám
Chín
2. Cách đọc các con số lớn hơn mười: (>10) mười là một chục. Các số có hai chữ số số đứng sau là số không (0) đọc (hoặc gọi là số chẵn chục, như:
a. Cách đọc các chữ số tròn chục:
Con số
01
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Chữ số
đọc
một đơn vị
Một chục
Hai chục
Ba chục
Bốn chục
Năm chục
Sáu chục
Bảy chục
Tám chục
Chín chục
* Các số có hai chữ số đọc có cách đọc khác đó là mươi:
Con số
01
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Chữ số
một đơn vị
Mười
Hai mươi
Ba mươi
Bốn mươi
Năm mươi
Sáu mươi
Bảy mươi
Tám mươi
Chín mươi
b. Cách đọc các số chục và số đơn vị:
* Cách đọc các số từ (10), đến (20) đọc mười và đọc các số đơn vị đứng sau nó:
Con số
01
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Chữ số đọc
Không chục một đơn vị
Mười một
Mười
hai
Mười
ba
Mười
bốn
Mười lăm
Mười
sáu
Mười bảy
Mười tám
Mười chín
c. Cách đọc các số từ (20), đến (99) đọc chữ số đó mươi và đọc các số đơn vị đứng sau nó: Các chữ số từ (20 - 99) đọc là số chục, chục là mươi. Con số 1 đứng sau số chục đọc là mốt. Con số 4 đứng sau số chục đọc là tư. Con số 5 đứng sau số chục đọc là lăm.
+ Cách đọc các số từ 20 đến 29
Con số
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Chữ số
Hai mươi
Hai mươi
mốt
Hai mươi
hai
Hai mươi ba
Hai mươi
tư
Hai mươi
lăm
Hai mươi sáu
Hai mươi
bảy
Hai mươi
tám
Hai mươi
chín
+ Cách đọc các số từ 30 đến 39
Con số
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Chữ số
Ba mươi
Ba mươi
mốt
Ba mươi
Ba
Ba mươi ba
Ba mươi
tư
Ba mươi
lăm
Ba mươi sáu
Ba mươi
bảy
Ba mươi
tám
Ba mươi chín
+ Cách đọc các số từ 40 đến 49
Con số
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
Chữ số
Bốn mươi
Bốn mươi
mốt
Bốn mươi
hai
Bốn mươi ba
Bốn mươi
tư
Bốn mươi
lăm
Bốn mươi sáu
Bốn mươi
bảy
Bốn mươi
tám
Bốn mươi chín
+ Cách đọc các số từ 50 đến 59
Con số
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Chữ số
Năm mươi
Năm mươi
mốt
Năm mươi
hai
Năm mươi ba
Năm mươi
tư
Năm mươi
lăm
Năm mươi sáu
Năm mươi
bảy
Năm mươi
tám
Năm mươi chín
+ Cách đọc các số từ 60 đến 69
Con số
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Chữ số
Sáu mươi
Sáu mươi
mốt
Sáu mươi
hai
Sáu mươi ba
Sáu mươi
tư
Sáu mươi
lăm
Sáu mươi sáu
Sáu mươi
bảy
Sáu mươi
tám
Sáu mươi chín
+ Cách đọc các số từ 70 đến 79
Con số
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
Chữ số
Trong thực tế trẻ được sinh ra và lớn lên chưa biết gì, vì vậy nên khiến trẻ hay tò mò, học hỏi nhưng lại rất nhanh quyên. Đồng thời trẻ lại chưa có ý thức tự giác trong học tập cũng như trong tính toán. Nên tôi đem ra kinh nghiệm này giúp cho trẻ có cách tính các phép toán cộng trừ trong phạm vị 100 đơn giản , để trẻ dễ nhớ dễ tính toán.
I. CÁCH ĐỌC CÁC CON SỐ
1. Cách đọc các con số nhỏ hơn mười (<10):
Con số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chữ số
Không
Một
Hai
Ba
Bốn
Năm
Sáu
Bảy
Tám
Chín
2. Cách đọc các con số lớn hơn mười: (>10) mười là một chục. Các số có hai chữ số số đứng sau là số không (0) đọc (hoặc gọi là số chẵn chục, như:
a. Cách đọc các chữ số tròn chục:
Con số
01
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Chữ số
đọc
một đơn vị
Một chục
Hai chục
Ba chục
Bốn chục
Năm chục
Sáu chục
Bảy chục
Tám chục
Chín chục
* Các số có hai chữ số đọc có cách đọc khác đó là mươi:
Con số
01
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Chữ số
một đơn vị
Mười
Hai mươi
Ba mươi
Bốn mươi
Năm mươi
Sáu mươi
Bảy mươi
Tám mươi
Chín mươi
b. Cách đọc các số chục và số đơn vị:
* Cách đọc các số từ (10), đến (20) đọc mười và đọc các số đơn vị đứng sau nó:
Con số
01
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Chữ số đọc
Không chục một đơn vị
Mười một
Mười
hai
Mười
ba
Mười
bốn
Mười lăm
Mười
sáu
Mười bảy
Mười tám
Mười chín
c. Cách đọc các số từ (20), đến (99) đọc chữ số đó mươi và đọc các số đơn vị đứng sau nó: Các chữ số từ (20 - 99) đọc là số chục, chục là mươi. Con số 1 đứng sau số chục đọc là mốt. Con số 4 đứng sau số chục đọc là tư. Con số 5 đứng sau số chục đọc là lăm.
+ Cách đọc các số từ 20 đến 29
Con số
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Chữ số
Hai mươi
Hai mươi
mốt
Hai mươi
hai
Hai mươi ba
Hai mươi
tư
Hai mươi
lăm
Hai mươi sáu
Hai mươi
bảy
Hai mươi
tám
Hai mươi
chín
+ Cách đọc các số từ 30 đến 39
Con số
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Chữ số
Ba mươi
Ba mươi
mốt
Ba mươi
Ba
Ba mươi ba
Ba mươi
tư
Ba mươi
lăm
Ba mươi sáu
Ba mươi
bảy
Ba mươi
tám
Ba mươi chín
+ Cách đọc các số từ 40 đến 49
Con số
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
Chữ số
Bốn mươi
Bốn mươi
mốt
Bốn mươi
hai
Bốn mươi ba
Bốn mươi
tư
Bốn mươi
lăm
Bốn mươi sáu
Bốn mươi
bảy
Bốn mươi
tám
Bốn mươi chín
+ Cách đọc các số từ 50 đến 59
Con số
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Chữ số
Năm mươi
Năm mươi
mốt
Năm mươi
hai
Năm mươi ba
Năm mươi
tư
Năm mươi
lăm
Năm mươi sáu
Năm mươi
bảy
Năm mươi
tám
Năm mươi chín
+ Cách đọc các số từ 60 đến 69
Con số
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Chữ số
Sáu mươi
Sáu mươi
mốt
Sáu mươi
hai
Sáu mươi ba
Sáu mươi
tư
Sáu mươi
lăm
Sáu mươi sáu
Sáu mươi
bảy
Sáu mươi
tám
Sáu mươi chín
+ Cách đọc các số từ 70 đến 79
Con số
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
Chữ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Khôi
Dung lượng: 81,40KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)