Rung chuong vang Lop 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày 12/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Rung chuong vang Lop 5 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Phòng gd&đt huyện ninh giang
Nhiệt liệt chào mừng
Các quý vị đại biểu, các thầy giáo, cô giáo
Các bậc phụ huynh và các em học sinh về dự
giao lưu học sinh giỏi lớp 5
Hồng Phong, ngày 28 tháng 2 năm 2010
Thể lệ cuộc thi
Có tổng số 25 câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lí, và kiến thức rèn luyện kĩ năng sống.
Thí sinh tham dự hội thi sẽ ghi câu trả lời vào bảng, thời gian suy nghĩ và ghi câu trả lời là 20 giây. Từ câu 1 đến câu 10, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Từ câu 11 đến câu 20, mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm. Từ câu 21 đến câu 25, mỗi câu trả lời đúng được 3 điểm.
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Lựa chọn các câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
Câu1:
Viết số tự nhiên bé nhất có ba
chữ số khác nhau chia hết cho 9?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 2: Từ nào sau đây không là từ láy?
đủng đỉnh, đon đả, đi đứng, đĩnh đạc
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 3:
Nếu tăng chiều cao của hình tam giác lên 3 lần thì diện tích sẽ thay đổi như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 4: Em hãy ghi lại từ viết sai chính tả trong các từ sau:
phù sa , sa đà, sa xuống, sa xôi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 5: Tờn lo?i mu?i truy?n kớ sinh trựng s?t rột l gỡ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 6:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Thể tích của hình lập phương trên là bao nhiêu?
Câu 7: Điền những chữss số thích hợp vào dấu * của số sau để số đó chia hết cho 2 và 9
23*48
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 8: Tìm các từ trái nghĩa trong câu thơ sau:
Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam.
Dương Hương Ly
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 9: Chọn hình thích hợp trong số các hình A, B, C, D thay vào hình có dấu ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
15
5
20
26
24
50
37
3
40
15
5
75
16
3
20
70
40
30
56
27
15
?
C
D
B
A
?
?
Câu 10: Câu sau thuộc kiểu câu gì:
Các bạn học sinh lớp 5 đang dự thi giao lưu học sinh giỏi toàn diện.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 11: Hình sau có bao nhiêu tam giác ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 12: Em hãy cho biết 2 từ " đồng" trong 2 câu sau có mối quan hệ gì?
a. Đồng lúa đã chín vàng.
b. Bức tượng này đúc bằng đồng.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 13: Từ nào khác với các từ còn lại trong các từ sau:
máy cày, máy khâu, máy móc, máy gặt.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 14: Đền thờ Khúc Thừa Dụ nằm ở xã nào của huyện ta?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 15:
Từ nào trong các từ sau là động từ: xanh ; may mắn; yêu thương; lao động.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 16: Viết thêm 2 số thích hợp vào dãy số sau:
5, 6, 8, 11, 15, ... , ..
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 17:
Một ngôi nhà có 3 tầng, mỗi tầng có 18 bậc cầu thang. Hỏi đi từ tầng 1 lên tầng 3 của ngôi nhà phải đi qua bao nhiêu bậc cầu thang?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 18: Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:
What is .... name?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 19: Nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 20: Hãy tìm vị ngữ trong câu sau:
Ngoài khơi xa, thấp thoáng vài cánh buồm.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 21: Nhà Lý rời đô ra Thăng Long vào năm nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 22: Câu sau có mấy trạng ngữ: " Hoàng hôn, áp phiên của phiên chợ thị trấn, người ngựa dập dìu trong sương núi tím nhạt."
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 23: Trung bình tuổi của An, bố An và mẹ An là 24 tuổi; nếu không kể bố An thì tuổi của hai mẹ con An là 36 tuổi. Hỏi bố An bao nhiêu tuổi?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 24:
Để nguyên giúp mẹ nấu cơm
Bỏ huyền là chỗ bé nằm ngủ ngon
Thêm nặng tôi gọi bằng bà
Đố bạn đoán được đó là chữ chi?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 25: Một cái cột cao 20 m, chú kiến bò dọc cột, cứ ban ngày bò lên 5m, ban đêm lại bò xuống 4m. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì chú kiến bò lên đến đỉnh cột?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án câu 1:
108
Đáp án câu 2:
đi đứng
Đáp án câu 3:
Tăng lên 3 lần
Đáp án câu 4:
sa xôi
Đáp án câu 5:
A - nô - phen
Đáp án câu 6:
Đáp án câu 7:
*= 1
Đáp án câu 8:
tối - sáng
Đáp án câu 9:
C
Đáp án câu 10:
Ai - làm gì?
Đáp án câu 11:
20 tam giác
Đáp án câu 14:
xã Kiến Quốc.
Đáp án câu 12:
đồng âm
Đáp án câu 13:
máy móc
Đáp án câu 15:
Lao động
Đáp án câu 16:
20, 26
Đáp án câu 17:
36
Đáp án câu 18:
your( his, her)s
Đáp án câu 19:
54
Đáp án câu 20:
thấp thoáng
Đáp án câu 21:
Năm 1010
Đáp án câu 22:
2 trạng ngữ
Đáp án câu 23: 36 tuổi
Đáp án câu 24:
nồi - nôi - nội
Đáp án câu 25:
16 ngày
Xin chào tạm biệt
Hẹn gặp lại !
Ban tổ chức xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khoẻ các vị đại biểu khách quý, các thầy giáo cô giáo, các bậc phụ huynh cùng toàn thể các em học sinh !
Nhiệt liệt chào mừng
Các quý vị đại biểu, các thầy giáo, cô giáo
Các bậc phụ huynh và các em học sinh về dự
giao lưu học sinh giỏi lớp 5
Hồng Phong, ngày 28 tháng 2 năm 2010
Thể lệ cuộc thi
Có tổng số 25 câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lí, và kiến thức rèn luyện kĩ năng sống.
Thí sinh tham dự hội thi sẽ ghi câu trả lời vào bảng, thời gian suy nghĩ và ghi câu trả lời là 20 giây. Từ câu 1 đến câu 10, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Từ câu 11 đến câu 20, mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm. Từ câu 21 đến câu 25, mỗi câu trả lời đúng được 3 điểm.
1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
Lựa chọn các câu hỏi
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
Câu1:
Viết số tự nhiên bé nhất có ba
chữ số khác nhau chia hết cho 9?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 2: Từ nào sau đây không là từ láy?
đủng đỉnh, đon đả, đi đứng, đĩnh đạc
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 3:
Nếu tăng chiều cao của hình tam giác lên 3 lần thì diện tích sẽ thay đổi như thế nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 4: Em hãy ghi lại từ viết sai chính tả trong các từ sau:
phù sa , sa đà, sa xuống, sa xôi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 5: Tờn lo?i mu?i truy?n kớ sinh trựng s?t rột l gỡ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 6:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Thể tích của hình lập phương trên là bao nhiêu?
Câu 7: Điền những chữss số thích hợp vào dấu * của số sau để số đó chia hết cho 2 và 9
23*48
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 8: Tìm các từ trái nghĩa trong câu thơ sau:
Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất
Nơi con nhìn ra sức mạnh Việt Nam.
Dương Hương Ly
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 9: Chọn hình thích hợp trong số các hình A, B, C, D thay vào hình có dấu ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
15
5
20
26
24
50
37
3
40
15
5
75
16
3
20
70
40
30
56
27
15
?
C
D
B
A
?
?
Câu 10: Câu sau thuộc kiểu câu gì:
Các bạn học sinh lớp 5 đang dự thi giao lưu học sinh giỏi toàn diện.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 11: Hình sau có bao nhiêu tam giác ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 12: Em hãy cho biết 2 từ " đồng" trong 2 câu sau có mối quan hệ gì?
a. Đồng lúa đã chín vàng.
b. Bức tượng này đúc bằng đồng.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 13: Từ nào khác với các từ còn lại trong các từ sau:
máy cày, máy khâu, máy móc, máy gặt.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 14: Đền thờ Khúc Thừa Dụ nằm ở xã nào của huyện ta?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 15:
Từ nào trong các từ sau là động từ: xanh ; may mắn; yêu thương; lao động.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 16: Viết thêm 2 số thích hợp vào dãy số sau:
5, 6, 8, 11, 15, ... , ..
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 17:
Một ngôi nhà có 3 tầng, mỗi tầng có 18 bậc cầu thang. Hỏi đi từ tầng 1 lên tầng 3 của ngôi nhà phải đi qua bao nhiêu bậc cầu thang?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 18: Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:
What is .... name?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 19: Nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 20: Hãy tìm vị ngữ trong câu sau:
Ngoài khơi xa, thấp thoáng vài cánh buồm.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 21: Nhà Lý rời đô ra Thăng Long vào năm nào?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 22: Câu sau có mấy trạng ngữ: " Hoàng hôn, áp phiên của phiên chợ thị trấn, người ngựa dập dìu trong sương núi tím nhạt."
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 23: Trung bình tuổi của An, bố An và mẹ An là 24 tuổi; nếu không kể bố An thì tuổi của hai mẹ con An là 36 tuổi. Hỏi bố An bao nhiêu tuổi?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 24:
Để nguyên giúp mẹ nấu cơm
Bỏ huyền là chỗ bé nằm ngủ ngon
Thêm nặng tôi gọi bằng bà
Đố bạn đoán được đó là chữ chi?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 25: Một cái cột cao 20 m, chú kiến bò dọc cột, cứ ban ngày bò lên 5m, ban đêm lại bò xuống 4m. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì chú kiến bò lên đến đỉnh cột?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án câu 1:
108
Đáp án câu 2:
đi đứng
Đáp án câu 3:
Tăng lên 3 lần
Đáp án câu 4:
sa xôi
Đáp án câu 5:
A - nô - phen
Đáp án câu 6:
Đáp án câu 7:
*= 1
Đáp án câu 8:
tối - sáng
Đáp án câu 9:
C
Đáp án câu 10:
Ai - làm gì?
Đáp án câu 11:
20 tam giác
Đáp án câu 14:
xã Kiến Quốc.
Đáp án câu 12:
đồng âm
Đáp án câu 13:
máy móc
Đáp án câu 15:
Lao động
Đáp án câu 16:
20, 26
Đáp án câu 17:
36
Đáp án câu 18:
your( his, her)s
Đáp án câu 19:
54
Đáp án câu 20:
thấp thoáng
Đáp án câu 21:
Năm 1010
Đáp án câu 22:
2 trạng ngữ
Đáp án câu 23: 36 tuổi
Đáp án câu 24:
nồi - nôi - nội
Đáp án câu 25:
16 ngày
Xin chào tạm biệt
Hẹn gặp lại !
Ban tổ chức xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khoẻ các vị đại biểu khách quý, các thầy giáo cô giáo, các bậc phụ huynh cùng toàn thể các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Dung lượng: 5,99MB|
Lượt tài: 5
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)