Rung chuông vàng lớp 4

Chia sẻ bởi Lương Đức Toàn | Ngày 10/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Rung chuông vàng lớp 4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Hiệp Hòa
Nhiệt liệt chào mừng
Các quý vị đại biểu, các thầy giáo, cô giáo
Các bậc phụ huynh và các em học sinh về dự
giao lưu chọn học sinh giỏi lớp 4
Năm học 2007 - 2008

Chỉ đạo nội dung: Bà Mạc Thị Hồng Diệp - Phó Hiệu trưởng nhà trường. Biên tập chương trình: Bà Nguyễn Thị Nga - Tổ trưởng tổ 4 - 5. Đơn vị thực hiện : Tổ 4 - 5 Trường Tiểu học Hiệp Hòa.
Giao lưu đồng đội
Giao lưu cá nhân
Phần thi

1
2
3
4
11
10
9
8
7
13
14
15
16
17
18
5
12
19
20
25
24
23
22
6
21
Câu1: Ghi lại công thức tính diện tích hình bình hành có đáy là a và chiều cao là h.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 2: Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm.
Tiên học........, hậu học......
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 3: Tiếng "yêu" gồm những bộ phận cấu tạo nào?
Chỉ có vần.
b. Chỉ có vần và thanh.
c. Chỉ có âm đầu và vần.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 4: Câu đố:
Chim gì liệng tựa con thoi
Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa.
Là con gì?
Chim én
b. Chim sâu
c. Chim xanh
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 5: Một bài văn miêu tả cây cối gồm có mấy phần?
2 phần
b. 3 phần
c. 4 phần
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 6:
Ngày 26 tháng 3 gọi là ngày gì?
Ngày thành lập Quân đội.
b. Ngày thành lập Đảng .
c. Ngày thành lập Đoàn.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 7: Trong những năm sau, năm nào là năm nhuận?

Năm 1998 b. Năm 2002
c. Năm 2006 d. Năm 2008
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 8:
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
ánh sáng truyền theo....
Đường thẳng
b. Đường xiên
c. Đường vòng.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 9: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử nước ta có tên là gì?
Đại Việt
b. Đại Cồ Việt
c. Văn Lang
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 10: Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên?
0, 1, 2, 3, 4, 5, .
b. 1, 2, 3, 4, 5, .
c. 0, 2, 4, 6, 8, .
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 11: Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân?
Ngô Quyền.
b. Đinh Bộ Lĩnh.
c. Trần Quốc Tuấn.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 12:
Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh nào?
Hải Dương.
b. Quảng Ninh.
d. Hải Phòng.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 13:
Tính nhanh tổng sau:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 14:
Thời nhà Trần đã đánh thắng quân Nguyên Mông mấy lần?
1 lần b. 2 lần
c. 3 lần d. 4 lần
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 15:
Bác Hồ sinh ngày, tháng, năm nào?
Ngày 19 tháng 5 năm 1890
b. Ngày 15 tháng 9 năm 1890
c. Ngày 19 tháng 5 năm 1908
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 16: Tác giả của bài thơ "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" là:
Phạm Tiến Duật.
b. Tố Hữu.
c. Xuân Diệu.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 17: Trong một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
6 tháng
b. 7 tháng
c. 8 tháng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 18: Ba màu cơ bản (màu gốc) trong bảng màu là:
Đỏ, vàng, xanh lam.
b. Đỏ, vàng, tím.
c. Tím, vàng, xanh lam.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 19: Từ nào dưới đây không dùng để chỉ hình dáng con người?
Nhỏ nhắn.
b. Nho nhỏ.
c. Nhỏ nhoi.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 20: Bạn Việt 4 năm mới được tổ chức sinh nhật 1 lần. Hỏi bạn sinh vào ngày, tháng nào?
Ngày 28 tháng 2.
b. Ngày 29 tháng 2.
c. Ngày 30 tháng 2.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 21: Cho các từ: Dũng cảm, quả cảm, tận tụy, can đảm. Từ nào không cùng loại trong nhóm từ trên?
Quả cảm. b. Can đảm.
c. Tận tụy. d. Dũng cảm.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 22:
Có 6 người bước vào phòng họp. Họ đều lần lượt bắt tay lẫn nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
a. 15 b. 30 c. 36
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 23:
Nhà Nguyễn được thành lập v�o năm n�o?
Năm 1858 b. Năm 1792
c. Năm 1802 d. Năm 1789
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 24: Sắp xếp các từ dưới đây theo thứ tự thích hợp để tạo thành một câu thành ngữ hoàn chỉnh:
a- cháu b- con
c- hiền d- thảo
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 25: Trong túi có 7 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 9 viên bi vàng và 10 viên bi trắng. Hỏi, nếu không nhìn vào túi thì phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có 6 viên bi cùng màu?
18 viên b. 19 viên
c. 20 viên d. 21 viên
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
Mở đồng hồ
Đáp án:
S = a x h
Đáp án:
lễ, văn
Đáp án:
b. Chỉ có vần và thanh.
Đáp án:

a. Chim én
Đáp án:
b. 3 phần
Đáp án:

c. Ngày thành lập Đoàn.
Đáp án:
d. Năm 2008
Đáp án:
a. Đường thẳng.
Đáp án:
c. Văn Lang.
Đáp án:
a. 0, 1, 2, 3, 4, 5, ...
Đáp án:
b. Đinh Bộ Lĩnh.
Đáp án:
b. Quảng Ninh.
Đáp án:
14
Đáp án:
c. 3 lần
Đáp án:
a. Ngày 19 tháng 5 năm 1890.
Đáp án:
a. Phạm Tiến Duật.
Đáp án:
b. 7 tháng.
Đáp án:
a. Đỏ, vàng, xanh lam.
Đáp án:
c. Nhỏ nhoi.
Đáp án:
b. Ngày 29 tháng 2.
Đáp án:
c. Tận tụy.
Đáp án:
a. 15
Đáp án:
c. Năm 1802.
Đáp án:
b - c - a - d
(Con hiền cháu thảo.)
Đáp án:

d. 21 viên.
Đáp án:
16 hình tam giác
Xin chào tạm biệt
Hẹn gặp lại
Ban tổ chức xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khoẻ các vị đại biểu khách quý, các thầy giáo cô giáo, các bậc phụ huynh cùng toàn thể các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Đức Toàn
Dung lượng: 6,79MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)