Rung chuông vàng khối 1 ngày 26-3
Chia sẻ bởi Đào Trung Tuyến |
Ngày 12/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Rung chuông vàng khối 1 ngày 26-3 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ ĐỒNG
NĂM HỌC 2015 - 2016
THI ĐUA DẠY TỐT,HỌC TỐT
RUNG CHUÔNG VÀNG KHỐI 1
KHỐI 1
RUNG CHUễNG VNG
Thể lệ
Cuộc thi gồm tất cả thí sinh tham dự ở 1 khối lớp. Các thí sinh được ngồi vào 1 sàn thi đấu, chuẩn bị bảng, phấn, khăn lau. Chương trình sẽ lần lượt đưa ra 12 câu hỏi và 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu hỏi có 15 giây để suy nghĩ và trả lời. Các thí sinh chỉ ghi một đáp án đúng nhất vào bảng. Nếu trả lời đúng thì được tiếp tục ngồi trên sàn thi đấu và trả lời câu tiếp theo. Nếu sai bị loại và bước ra khỏi sàn thi đấu. Thí sinh nào không có đáp án hoặc xóa đáp án khi Ban tổ chức chưa yêu cầu cũng bị loại. Thí sinh còn lại cuối cùng là người chiến thắng và rung được chuông vàng.
Con vật nào sau đây đẻ con?
con chó
A
con gà
b
con ngan
c
con ng?ng
d
Câu 1
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Em gọi em trai của bố là gì?
bác
A
chú
b
ông
c
cậu
d
Câu 2
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Em gái của mẹ gọi là gì?
cô
A
thím
b
chị
c
dì
d
Câu 3
Rung chuụng vng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đèn đỏ trên đường bộ có hiệu lệnh gì?
Cho người và các xe qua đường.
A
Cho người đi bộ qua đường.
b
Cấm người và các xe qua đường.
c
Cho các loại xe qua đường.
d
Câu 4
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hành vi nào sau đây chưa lễ phép?
Khoanh tay chào thầy cô
A
Chào ông bà, bố mẹ để đi học
b
Mời ông bà, bố mẹ ăn cơm
c
Đưa đồ cho người lớn bằng 1 tay
d
Câu 5
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Con vật nào sau đây sống trên cạn?
con cá chép
A
con rắn nước
b
con cá mực
c
con bọ cạp
d
Câu 6
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Con vật nào sau đây ăn thịt con khác?
con trâu
A
con rắn
b
con voi
c
Câu 7
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Con vật nào sau đây đẻ trứng?
con thỏ
A
con ra
b
con mèo
c
con hươu
d
Câu 8
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Việc làm nào bảo vệ răng?
không đánh răng hàng ngày
A
ăn nhiều kẹo khi đi ngủ
b
đánh răng ngày hai lần
c
ăn, cắn nhiều vật cứng
d
Câu 9
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Điều nào sau đây là bắt buộc
khi đi xe máy?
uống nhiều rượu bia
A
chở 4 – 5 người
b
phóng thật nhanh
c
đội mũ bảo hiểm
d
Câu 10
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đặc điểm của biển báo nguy hiểm là gì ?
Có màu xanh lá cây.
A
Có màu xanh lục, da cam.
b
Hình tam giác màu vàng, viền màu đỏ.
c
Hình tròn màu trắng
d
Câu 11
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bố gọi người vợ của em trai bố là gì?
cô
A
thím
b
mợ
c
dì
d
Câu 12
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Binh ...Boong...
Chúc mừng chiến thắng!
Cái bình cổ trong viện bảo tàng
có đính hạt ngọc ở cổ bình.
Căp từ “cổ” trong câu thuộc cặp từ gì?
RUNG CHUễNG VNG
Rung chuông vàng
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi 3
Câu hỏi 4
Câu hỏi 5
Câu hỏi 6
Câu hỏi 7
Câu hỏi 12
Câu hỏi 11
Liên đội trường Tiểu học Lê Đồng
Câu hỏi 8
Câu hỏi 9
Câu hỏi 10
NĂM HỌC 2015 - 2016
THI ĐUA DẠY TỐT,HỌC TỐT
RUNG CHUÔNG VÀNG KHỐI 1
KHỐI 1
RUNG CHUễNG VNG
Thể lệ
Cuộc thi gồm tất cả thí sinh tham dự ở 1 khối lớp. Các thí sinh được ngồi vào 1 sàn thi đấu, chuẩn bị bảng, phấn, khăn lau. Chương trình sẽ lần lượt đưa ra 12 câu hỏi và 4 đáp án A, B, C, D. Mỗi câu hỏi có 15 giây để suy nghĩ và trả lời. Các thí sinh chỉ ghi một đáp án đúng nhất vào bảng. Nếu trả lời đúng thì được tiếp tục ngồi trên sàn thi đấu và trả lời câu tiếp theo. Nếu sai bị loại và bước ra khỏi sàn thi đấu. Thí sinh nào không có đáp án hoặc xóa đáp án khi Ban tổ chức chưa yêu cầu cũng bị loại. Thí sinh còn lại cuối cùng là người chiến thắng và rung được chuông vàng.
Con vật nào sau đây đẻ con?
con chó
A
con gà
b
con ngan
c
con ng?ng
d
Câu 1
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Em gọi em trai của bố là gì?
bác
A
chú
b
ông
c
cậu
d
Câu 2
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Em gái của mẹ gọi là gì?
cô
A
thím
b
chị
c
dì
d
Câu 3
Rung chuụng vng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đèn đỏ trên đường bộ có hiệu lệnh gì?
Cho người và các xe qua đường.
A
Cho người đi bộ qua đường.
b
Cấm người và các xe qua đường.
c
Cho các loại xe qua đường.
d
Câu 4
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hành vi nào sau đây chưa lễ phép?
Khoanh tay chào thầy cô
A
Chào ông bà, bố mẹ để đi học
b
Mời ông bà, bố mẹ ăn cơm
c
Đưa đồ cho người lớn bằng 1 tay
d
Câu 5
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Con vật nào sau đây sống trên cạn?
con cá chép
A
con rắn nước
b
con cá mực
c
con bọ cạp
d
Câu 6
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Con vật nào sau đây ăn thịt con khác?
con trâu
A
con rắn
b
con voi
c
Câu 7
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Con vật nào sau đây đẻ trứng?
con thỏ
A
con ra
b
con mèo
c
con hươu
d
Câu 8
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Việc làm nào bảo vệ răng?
không đánh răng hàng ngày
A
ăn nhiều kẹo khi đi ngủ
b
đánh răng ngày hai lần
c
ăn, cắn nhiều vật cứng
d
Câu 9
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Điều nào sau đây là bắt buộc
khi đi xe máy?
uống nhiều rượu bia
A
chở 4 – 5 người
b
phóng thật nhanh
c
đội mũ bảo hiểm
d
Câu 10
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đặc điểm của biển báo nguy hiểm là gì ?
Có màu xanh lá cây.
A
Có màu xanh lục, da cam.
b
Hình tam giác màu vàng, viền màu đỏ.
c
Hình tròn màu trắng
d
Câu 11
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bố gọi người vợ của em trai bố là gì?
cô
A
thím
b
mợ
c
dì
d
Câu 12
RUNG CHUễNG VNG
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Binh ...Boong...
Chúc mừng chiến thắng!
Cái bình cổ trong viện bảo tàng
có đính hạt ngọc ở cổ bình.
Căp từ “cổ” trong câu thuộc cặp từ gì?
RUNG CHUễNG VNG
Rung chuông vàng
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi 3
Câu hỏi 4
Câu hỏi 5
Câu hỏi 6
Câu hỏi 7
Câu hỏi 12
Câu hỏi 11
Liên đội trường Tiểu học Lê Đồng
Câu hỏi 8
Câu hỏi 9
Câu hỏi 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Trung Tuyến
Dung lượng: 6,51MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)