Qửetyui
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: qửetyui thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
) •S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) *1This structure is too easy for you to remember. *2: He ran too fast for me to follow.
2) •S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
*1: This box is so heavy that I cannot take it.
*2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
3) •It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
*1: It is such a heavy box that I cannot take it.
*2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4) •S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
*1: She is old enough to get married.
*2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5) •Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) 1 ngay
*1: I had my hair cut yesterday.
*2: I’d like to have my shoes repaired.
6) •It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...)
*1: It is time you had a shower.
*2: It’s time for me to ask all of you for this question.
7) •It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)
*1: It takes me 5 minutes to get to school.
*2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8) •To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
*1: I can’t prevent him from smoking
*2: I can’t stop her from tearing
9) •S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
*1: I find it very difficult to learn about English.
*2: They found it easy to overcome that problem.
10) •To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
*1: I prefer dog to cat.
*2: I prefer reading books to watching TV.
11) •Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
*1: She would rather play games than read books.
*2: I’d rather learn English than learn Biology.
12) •To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
*I am used to eating with chopsticks.
13) •Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
*1: I used to go fishing with my friend when I was young.
*2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
14) •to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
15) •to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
16) •to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)
17) •by chance = by accident (adv)(tình cờ)
18) •to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
19) •can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)
20) •to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)
21) •to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)
22) •to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
23) •To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
24) •To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...)
*1: I spend 2 hours reading books a day.
*2: She spent all of her money on clothes.
25)•to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 92,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)