Quang
Chia sẻ bởi Trần Minh Quang |
Ngày 17/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: quang thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán – Lớp 8
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của HS về những nội dung đã học ở HKI: nhân và chia đa thức, phân thức đại số, tứ giác, diện tích đa giác
Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép tính về nhân, chia đa thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức; kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài.
II/ Hình thức kiểm tra:
Hình thức: Tự luận
Thời gian: 90’
III/ Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân và chia đa thức
Biết nhân đơn thức với đa thức và chia đa thức cho đơn thức
Phân tích được đa thức thành nhân tử
Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
2 điểm
20%
2câu
1 điểm
10%
1câu
0,5điểm
5 %
5câu
3,5điểm
35%
Phân thức đại số
Biết cộng 2 phân thức cùng mẫu và nhân 2 phân thức
Biết phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
20 %
1câu
0,5điểm
5 %
3 câu
2,5điểm
25%
Tứ giác
Nhận biết được hình chữ nhật
Vận dụng định lí tổng các góc của tứ giác để tính các góc chưa biết
Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
3câu
3điểm
30 %
Diện tích đa giác
Biết tính diện tích tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5câu
5điểm
50 %
3câu
3điểm
30 %
3câu
2 điểm
20 %
10 câu
10điểm
100%
IV/ Đề bài:
Câu 1. (4đ): Thực hiện phép tính:
a, x2. ( x – 2x3)
b, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
c,
d,
Câu 2. (1đ): phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, x2y – xy2
b, x2 – y2 + 5x – 5y
Câu 3. (1đ): Rút gọn các biểu thức sau:
a, (a – b)2 + 4ab
b,
Câu 4. (1đ): Tính số đo góc D trong hình vẽ bên
Câu 5. (3đ): cân tại A, đường cao AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I
a, Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b, Tính diện tích biết AM = 6cm, BC = 4 cm
c, có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông?
V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 1:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a, x2. ( x – 2x3)
= x3 – 2x5
b, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 – x2 + 2
c,
=
d,
=
1
1
1
1
Câu 2
a, x2y – xy2
= xy(x-y)
b, x2 – y2 + 5x – 5y
= (x2 – y2 )+ (5x – 5y)
= (x-y)(x+y) + 5(x-y)
= (x-y)(x+y+5)
0,25
0,75
Câu 3
a, (a – b)2 + 4ab
= a2 -2ab + b2 + 4ab
= a2 +2ab + b2
= (a+b)2
b,
=
0,5
0,5
Câu 4
Ta có :
=> 650 + 1170 + 750 + = 3600
=> 2570 += 3600
=> =
Môn: Toán – Lớp 8
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của HS về những nội dung đã học ở HKI: nhân và chia đa thức, phân thức đại số, tứ giác, diện tích đa giác
Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép tính về nhân, chia đa thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức; kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài.
II/ Hình thức kiểm tra:
Hình thức: Tự luận
Thời gian: 90’
III/ Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân và chia đa thức
Biết nhân đơn thức với đa thức và chia đa thức cho đơn thức
Phân tích được đa thức thành nhân tử
Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
2 điểm
20%
2câu
1 điểm
10%
1câu
0,5điểm
5 %
5câu
3,5điểm
35%
Phân thức đại số
Biết cộng 2 phân thức cùng mẫu và nhân 2 phân thức
Biết phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
20 %
1câu
0,5điểm
5 %
3 câu
2,5điểm
25%
Tứ giác
Nhận biết được hình chữ nhật
Vận dụng định lí tổng các góc của tứ giác để tính các góc chưa biết
Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
3câu
3điểm
30 %
Diện tích đa giác
Biết tính diện tích tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1điểm
10 %
1câu
1điểm
10 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5câu
5điểm
50 %
3câu
3điểm
30 %
3câu
2 điểm
20 %
10 câu
10điểm
100%
IV/ Đề bài:
Câu 1. (4đ): Thực hiện phép tính:
a, x2. ( x – 2x3)
b, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
c,
d,
Câu 2. (1đ): phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, x2y – xy2
b, x2 – y2 + 5x – 5y
Câu 3. (1đ): Rút gọn các biểu thức sau:
a, (a – b)2 + 4ab
b,
Câu 4. (1đ): Tính số đo góc D trong hình vẽ bên
Câu 5. (3đ): cân tại A, đường cao AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I
a, Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b, Tính diện tích biết AM = 6cm, BC = 4 cm
c, có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông?
V/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 1:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
a, x2. ( x – 2x3)
= x3 – 2x5
b, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 – x2 + 2
c,
=
d,
=
1
1
1
1
Câu 2
a, x2y – xy2
= xy(x-y)
b, x2 – y2 + 5x – 5y
= (x2 – y2 )+ (5x – 5y)
= (x-y)(x+y) + 5(x-y)
= (x-y)(x+y+5)
0,25
0,75
Câu 3
a, (a – b)2 + 4ab
= a2 -2ab + b2 + 4ab
= a2 +2ab + b2
= (a+b)2
b,
=
0,5
0,5
Câu 4
Ta có :
=> 650 + 1170 + 750 + = 3600
=> 2570 += 3600
=> =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quang
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)