Quan he m,v,n- ti khoi chat khi (tot)

Chia sẻ bởi Trần Văn Đức | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: quan he m,v,n- ti khoi chat khi (tot) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP MOL- CHUYỂN ĐỔI GIỮA m,V,n- TỈ KHỐI CHẤT KHÍ
Bài 1: Tính số nguyên tử có trong các lượng chất sau:
a. 0,75 mol nguyên tử Fe c. 0,1 mol nguyên tử H
b. 1,4 mol nguyên tử C d. 0,15 mol nguyên tử Cu
Bài 2: Tính số phân tử có trong các lượng chất sau:
a. 0,15 mol phân tử CO2 b.0,2 mol phân tử CaCO3
c. 0,12 mol phân tử O2 d. 0,25 mol phân tử NaCl
Bài 3: Tính số mol nguyên tử có trong các lượng chất sau:
a. 0,6N nguyên tử O b. 0,05N nguyên tử C
c. 0,9N nguyên tử H 0,3N nguyên tử Cu
Bài 4: Tính số mol của các chất sau:
a. 0,65g Zn b. 10g CaCO3 c.22,4g CaO d. 0,48g cacbon
Câu 5: Tính thể tích của các lượng chất sau ở đktc:
a. 1,5mol O2 b. 0,75mol NO2 c. 0,125mol NH3 d. 0,625mol CO
Bài 6: Tính thể tích của các lượng chất sau ở đktc:
a. 0,25mol CO2 b. 4,8g O3 c. 9.1023 phân tử H2 d. 8,8 g CO2
Câu 7: Tính khối lượng của các lượng chất sau:
a. 0,5 mol H b. 0,75 mol O3 c. 0,25 mol H2SO4 d. 2,5mol Al2(SO4)3
Câu 8: Tính khối lượng của các chất sau:
a. 3,36 lít khí NH3 ở đktc b. 0,45 mol phân tử CaCO3
c. 15. 1024 phân tử N2O d.hh A: 0,2 mol O2 và 0,8 mol N2
Câu 9: Xác định số mol và số nguyên tử của các lượng chất sau:
a. 3,2 g Cu b. 14g Fe c. 9g Al d. 1,4g N2
Câu 10: Xác định tỉ khối của các khí sau đối với khí hiđro: N2; O2; CO2; NO; NO2; NH3
Câu 11: Xác định tỉ khối của:
a. khí oxi đối với khí nitơ b.khí nitơ đối với khí amoniac
c.khí oxi đối với khí amoniac d. khí amoniac đối với khí oxi.
Rút ra nhận xét về sự nặng nhẹ của các khí
Câu 12:Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi0,5. Xác định khối lượng mol của khí A.
Câu 13: Xác định tỉ khối của các khí sau đối với không khí: O3; N2; H2; CO2; SO2; SO3; C4H10
Câu 14: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của A đối với không khí là 1,65
Câu 15: Có hỗn hợp A gồm: 11,2 lít khí O2; 16,8 lít khí CO2 . Các khí đo ở đktc:
a. Tính số mol và khối lượng của từng khí trong A.
b. Tính khối lượng của hỗn hợp A
c. Xác định tỉ khối của A đối với khí hiđro.
Câu 16: Khối lượng mol của một chất là
A. khối lượng tính bằng đơn vị khối lượng (đvC) của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
B. khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
C. nguyên tử khối của chất đó
D. phân tử khối của chất đó
Chọn đáp án đúng.
Câu 17; Trong 0,5 mol H2 có
A. 0,5.1023 nguyên tử hiđro B. 3.1023 nguyên tử hiđro
C. 3.1023 phân tử H2 D. khối lượng là 0,5g
Chọn đáp án đúng.
Câu 18: ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng
A. khối lượng phân tử B. thể tích C. khối lượng mol D. số nguyên tử
Chọn đáp án đúng.
Câu 19: Thể tích 1 mol của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)