PT đường thẳng -12
Chia sẻ bởi Hoàng Yến Nhi |
Ngày 12/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: PT đường thẳng -12 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐƯỜNG THẲNG
1. Nhận biết.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Câu A lấy điểm, câu C hoành độ điểm gắn vào vecto, câu D đổi dấu tung độ vecto.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Câu A lấy điểm, câu B lấy điểm và đổi dấu, câu D đổi thứ tự vecto.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây không phải là vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Lấy vecto cùng phương.
2. Thông hiểu.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(1;3;1). Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng AB?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Câu A cộng lại, câu C lấy điểm đầu trừ điểm cuối, câu D sai dấu trừ.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;1), B(1;2;-3). Vecto nào dưới đây không phải là vecto chỉ phương của đường thẳng AB?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Lấy vecto cùng phương.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC)?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Câu A sai -1, câu C lấy vecto , câu D lấy .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z-2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. B.
C. D. .
Phương án nhiễu: Câu B thế sai điểm và vecto, câu C đổi dấu điểm và vecto, cấu D đổi dấu điểm.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. B.
C. D. .
Phương án nhiễu: Câu B chọn vecto sai cao độ, câu C vecto sai cao độ, cấu D sai tung độ.
3. Vận dụng thấp.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;2;-3), và đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với giá của vecto và cắt đường thẳng d.
A. B.
C. D.
Phương án nhiễu: Câu B thế điểm N vào sai dấu, câu C thế sai điểm vào vecto, câu D lấy tích có hướng của hai vecto .
Giả sử là đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với giá của vecto và cắt đường thẳng d.
Giả sử cắt d tại N, suy ra .
Tính
Do
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3), phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với trục Ox và cắt trục Ox?
A. B.
C. D.
Phương án nhiễu: Câu B thể vecto sai, câu C thế sai điểm vào vecto, câu D sai vecto.
Đáp án.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên Ox, suy ra H(1;0;0).
Vecto chỉ phương
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
1. Nhận biết.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Câu A lấy điểm, câu C hoành độ điểm gắn vào vecto, câu D đổi dấu tung độ vecto.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Câu A lấy điểm, câu B lấy điểm và đổi dấu, câu D đổi thứ tự vecto.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: . Vecto nào dưới đây không phải là vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Lấy vecto cùng phương.
2. Thông hiểu.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(1;3;1). Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng AB?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Câu A cộng lại, câu C lấy điểm đầu trừ điểm cuối, câu D sai dấu trừ.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;1), B(1;2;-3). Vecto nào dưới đây không phải là vecto chỉ phương của đường thẳng AB?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Lấy vecto cùng phương.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC)?
A. B. . C. . D. .
Phương án nhiễu: Câu A sai -1, câu C lấy vecto , câu D lấy .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y+z-2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. B.
C. D. .
Phương án nhiễu: Câu B thế sai điểm và vecto, câu C đổi dấu điểm và vecto, cấu D đổi dấu điểm.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. B.
C. D. .
Phương án nhiễu: Câu B chọn vecto sai cao độ, câu C vecto sai cao độ, cấu D sai tung độ.
3. Vận dụng thấp.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;2;-3), và đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với giá của vecto và cắt đường thẳng d.
A. B.
C. D.
Phương án nhiễu: Câu B thế điểm N vào sai dấu, câu C thế sai điểm vào vecto, câu D lấy tích có hướng của hai vecto .
Giả sử là đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với giá của vecto và cắt đường thẳng d.
Giả sử cắt d tại N, suy ra .
Tính
Do
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3), phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với trục Ox và cắt trục Ox?
A. B.
C. D.
Phương án nhiễu: Câu B thể vecto sai, câu C thế sai điểm vào vecto, câu D sai vecto.
Đáp án.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên Ox, suy ra H(1;0;0).
Vecto chỉ phương
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Yến Nhi
Dung lượng: 204,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)