Ppct-lóp7
Chia sẻ bởi Thái Thị Thu Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ppct-lóp7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN TOÁN 7
Cả năm: 37 tuần có 140 tiết
Học kì I: 19 tuần có 72 tiết
Học kì II: 18 tuần có 68 tiết
I. Phân phối chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I
19 tuần
72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì I
Học kì II
18 tuần
68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì II
Số cột kiểm tra
Học kì
Kiểm tra Miệng
Kiểm tra
15 phút
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra Học kì
I
1
3
2
1
II
1
3
3
1
II. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Số hữu tỉ. Số thực
( 22tiết)
§ 1. Tập hợp Q các số hữư tỉ
1
§ 2. Cộng , trừ số hữư tỉ
2
§ 3. Nhân, chia số hữư tỉ
3
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Luyên tập
4
5
§ 5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
6
§ 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp)
Luyện tập
7
8
§ 7. Tỉ lệ thức
Luyện tập
9
10
§ 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập
11
12
§ 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Luyện tập
13
14
§ 10. Làm tròn số
Luyện tập
15
16
§ 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
17
§ 12. Số thực
Luyện tập
18
19
Ôn tập chương I ( với sự trợ giúp của máy tính Casio)
20, 21
Kiểm tra 45 phút
22
II. Hàm số và đồ thị
(18 tiết)
§ 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
23
§ 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Luyện tập
24
25
§ 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
26
§ 4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập
27
28
§ 5. Hàm số
Luyên tập
29
30
§ 6. Mặt phẳng tọa độ
Luyện tập
31
32
§ 7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
Luyện tập
33
34
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính Casio)
35
Ôn tập học kỳ I
36, 37
Kiểm tra cuối học kì I ( cả đại số và hình học)
38, 39
Trả và sửa bài kiểm tra học kì I ( phần số học)
40
III.Thống kê
( 10 tiết)
§ 1.Thu thập số liệu thống kê, tần số
Luyện tập
41
42
§ 2. Bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu
Luyện tập
43
44
§ 3. Biểu đồ
Luyện tập
45
46
§ 4. Số trung bình cộng
Luyện tập
47
48
Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính Casio)
49
Kiểm tra 45 phút
50
IV. Biểu thức đại số
( 20 tiết)
§ 1. Khái niệm về biểu thức đại số
51
§ 2. Giá trị của một biểu thức đại số
52
§ 3. Đơn thức
Luyện tập
53
54
§ 4.
MÔN TOÁN 7
Cả năm: 37 tuần có 140 tiết
Học kì I: 19 tuần có 72 tiết
Học kì II: 18 tuần có 68 tiết
I. Phân phối chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I
19 tuần
72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì I
Học kì II
18 tuần
68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết
Phục vụ cho kiểm tra học kì II
Số cột kiểm tra
Học kì
Kiểm tra Miệng
Kiểm tra
15 phút
Kiểm tra
1 tiết
Kiểm tra Học kì
I
1
3
2
1
II
1
3
3
1
II. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Số hữu tỉ. Số thực
( 22tiết)
§ 1. Tập hợp Q các số hữư tỉ
1
§ 2. Cộng , trừ số hữư tỉ
2
§ 3. Nhân, chia số hữư tỉ
3
§ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Luyên tập
4
5
§ 5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
6
§ 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp)
Luyện tập
7
8
§ 7. Tỉ lệ thức
Luyện tập
9
10
§ 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập
11
12
§ 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Luyện tập
13
14
§ 10. Làm tròn số
Luyện tập
15
16
§ 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
17
§ 12. Số thực
Luyện tập
18
19
Ôn tập chương I ( với sự trợ giúp của máy tính Casio)
20, 21
Kiểm tra 45 phút
22
II. Hàm số và đồ thị
(18 tiết)
§ 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
23
§ 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Luyện tập
24
25
§ 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
26
§ 4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập
27
28
§ 5. Hàm số
Luyên tập
29
30
§ 6. Mặt phẳng tọa độ
Luyện tập
31
32
§ 7. Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
Luyện tập
33
34
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính Casio)
35
Ôn tập học kỳ I
36, 37
Kiểm tra cuối học kì I ( cả đại số và hình học)
38, 39
Trả và sửa bài kiểm tra học kì I ( phần số học)
40
III.Thống kê
( 10 tiết)
§ 1.Thu thập số liệu thống kê, tần số
Luyện tập
41
42
§ 2. Bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu
Luyện tập
43
44
§ 3. Biểu đồ
Luyện tập
45
46
§ 4. Số trung bình cộng
Luyện tập
47
48
Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính Casio)
49
Kiểm tra 45 phút
50
IV. Biểu thức đại số
( 20 tiết)
§ 1. Khái niệm về biểu thức đại số
51
§ 2. Giá trị của một biểu thức đại số
52
§ 3. Đơn thức
Luyện tập
53
54
§ 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Thu Hiền
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)