Phiếu tăng cường lớp 3 tuần 17
Chia sẻ bởi nguyễn thị thơm |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: phiếu tăng cường lớp 3 tuần 17 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Tiếng việt
Chia các từ ngữ dưới đây thành 4 nhóm rồi điền vào trong bảng
đường phố, đại lộ, mái đình, bờ tre, giếng nước, vỉa hè, phố xá, xe buýt, xe tac-xi, cái cày, cái bừa, cái cào, nhà máy, xí nghiệp, công viên, ôtô, rạp xiếc, máy cày, cái liềm, cái hái, cây đa, cánh đồng, vườn cây, làng mạc, xích lô, xe lam, cung văn hoá, đài truyền hình.
STT
nhóm
Từ ngữ
Cơ sở vật chất thành phố
…………………………………………………..
………………………………………………….
Phương tiện giao thông chủ yếu ở thành phố
………………………………………………….
…………………………………………………..
Công cụ sản suất của người nông dân
…………………………………………………..
………………………………………………….
Cảnh quen thuộc ở nông thôn
………………………………………………….
………………………………………………….
Toán
Bài 1: tính giá trị của biểu thức
52 + 81 : 9 100- 13 x 7 78 : 6 + 96 : 8
19 x 5 + 2 14 – 48 : 6 528 : 4 – 318 : 3
Bài 2: tìm X
936 : x = 3 x : 5 = 121 ( d 4)
x : 5 = 125 x : 6 = 18 ( d 2)
Bài 3: Lớp 3B có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam.Cô giáo cử 1/8 số học sinh của lớp đi thi học sinh giỏi. hỏi cô đã cử bao nhiêu bạn đi thi học sinh giỏi?
Bài 4: hãy điền dấu (+ , -, x, : ) vào chỗ trống thích hợp để được các biểu thức có gía trị:
15….3…..7 = 38 15 …..3…..7 = 35
15 …3….7 = 52 15…3….7 = 19
Chia các từ ngữ dưới đây thành 4 nhóm rồi điền vào trong bảng
đường phố, đại lộ, mái đình, bờ tre, giếng nước, vỉa hè, phố xá, xe buýt, xe tac-xi, cái cày, cái bừa, cái cào, nhà máy, xí nghiệp, công viên, ôtô, rạp xiếc, máy cày, cái liềm, cái hái, cây đa, cánh đồng, vườn cây, làng mạc, xích lô, xe lam, cung văn hoá, đài truyền hình.
STT
nhóm
Từ ngữ
Cơ sở vật chất thành phố
…………………………………………………..
………………………………………………….
Phương tiện giao thông chủ yếu ở thành phố
………………………………………………….
…………………………………………………..
Công cụ sản suất của người nông dân
…………………………………………………..
………………………………………………….
Cảnh quen thuộc ở nông thôn
………………………………………………….
………………………………………………….
Toán
Bài 1: tính giá trị của biểu thức
52 + 81 : 9 100- 13 x 7 78 : 6 + 96 : 8
19 x 5 + 2 14 – 48 : 6 528 : 4 – 318 : 3
Bài 2: tìm X
936 : x = 3 x : 5 = 121 ( d 4)
x : 5 = 125 x : 6 = 18 ( d 2)
Bài 3: Lớp 3B có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam.Cô giáo cử 1/8 số học sinh của lớp đi thi học sinh giỏi. hỏi cô đã cử bao nhiêu bạn đi thi học sinh giỏi?
Bài 4: hãy điền dấu (+ , -, x, : ) vào chỗ trống thích hợp để được các biểu thức có gía trị:
15….3…..7 = 38 15 …..3…..7 = 35
15 …3….7 = 52 15…3….7 = 19
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thơm
Dung lượng: 13,23KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)