Phiếu ôn Toán cuôi HKI

Chia sẻ bởi Vũ Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Phiếu ôn Toán cuôi HKI thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

và tên:…………………………………………….
Lớp:…………………………………………………..

Phần I: (3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 1kg bằng:
A . 1000g B. 100g C. 10000g D. 10g
Câu 2:của 1 giờ bằng bao nhiêu phút?
A. 6 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút
Câu 3: Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn:
A.  B.  C.  D. 
Câu 4:Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:
A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm
Phần II. (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
54 x 3 309 x 2 574 x 2 263 + 372 384 + 593 934 - 372
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 75 : 5 845 : 7 372 : 6 294 : 9 385 : 8 438 : 5 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức.
42 + 24 : 8 71 – 13 x 4 938 – 739 x 2
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………
28 x 3 : 7 139 – ( 45 + 25) 712- 374 + 12
…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………................................
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác?
- Có ………tam giác.
- Có ……… tứ giác.
- Có …….. góc vuông.

Câu 5: Ba rổ cam có số quả bằng nhau. Nếu bán 60 quả ở rổ một, bán 45 quả ở rổ hai và 75 quả ở rổ ba thì số cam còn lại nhiều hơn số cam đã bán là 30 quả. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Câu 6: Nhà An có 55 con gà. Nhà An đã đem bán đi 5 con gà. Hỏi số gà đã bán bằng một phần mấy số gà ban đầu.
Câu 7: Mai có nhãn 78 vở. Mai cho Hà 6 nhãn. Hỏi số nhãn vở Mai cho Hà bằng một phần mấy số nhãn vở còn lại của Mai?
Câu 8: Một cửa hàng có 55 thùng sữa tươi và 46 thùng sữa chua. Người ta đã bán được 5 thùng sữa tươi và 41 thùng sữa chua. Sau khi đã bán,hỏi số thùng sữa chua bằng một phần mấy số thùng sữa tươi?
Câu 9: Một lớp học có 36 bạn, trong đó có 9 bạn nữ và 27 bạn nam. Hỏi:
Số bạn nam gấp mấy lần số bạn nữ.
Số bạn nữ bằng một phần mấy tổng số bạn trong lớp.
Câu 10: Hoa có 48 quả cam. Hoa mang biếu bà 8 quả. Hỏi:
Số cam Hoa có gấp mấy lần số cam Hoa mang biếu bà.
Số cam Hoa mang biếu bà bằng một phần mấy số cam còn lại của Hoa.
Câu 11: Người ta muốn đổ 132 lít dầu vào các can, mỗi can đựng được 3 lít. Sau đó xếp các can vào thùng, mỗi thùng đựng được 4 can. Hỏi cần bao nhiêu thùng để đựng hết số dầu.
Câu 12: Một cửa hàng muốn xếp 612 quả cam vào các hộp, mỗi hộp đựng được 9 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng xếp được 2 hộp. Hỏi cửa hàng đó phải cần bao nhiêu thùng để xếp đủ số cam.
Câu 13:Người ta muốn đổ 630 lít dầu vào các can, mỗi can đựng được 5 lít. Sau đó xếp các can vào thùng, mỗi thùng đựng được 3 can. Hỏi cần bao nhiêu thùng để đựng hết số dầu.
Câu 15: Một cửa hàng muốn xếp 980 quả cam vào các hộp, mỗi hộp đựng được 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng xếp được 7 hộp. Hỏi cửa hàng đó phải cần bao nhiêu thùng để xếp đủ số cam.
Câu 16: Một cửa hàng muốn xếp756 quả cam vào các hộp, mỗi hộp đựng được 7 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng xếp được 9 hộp. Hỏi cửa hàng đó phải cần bao nhiêu thùng để xếp đủ số cam.
Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật.
Câu 18: Một hình chữ nhật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Hà
Dung lượng: 28,54KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)