Phiếu ôn tập kiến thức Toán 3 (Chu kỳ cuối học kỳ I)
Chia sẻ bởi Tạ Xuân Thuỷ |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Phiếu ôn tập kiến thức Toán 3 (Chu kỳ cuối học kỳ I) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI KÌ I
Môn Toán lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)
PHIẾU SỐ 1:
1.Tính nhẩm (1đ)
7 x 8 = ….. 6 x 9 = ….. 81 : 9 = …. 63 : 7 = …..
2. Đặt tính rồi tính (2đ):
271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ):
a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .
b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.
c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).
a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:
A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015
b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 .
* Số bé bằng 1 phần mấy số lớn :
A . B . C . D .
*Số lớn gấp mấy lần số bé:
A . 6 B . 8 C . 9 D . 7
5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ).
28 ; 35 ; 42 ; ….. ; …… ; …… ; …….
6 . Tìm X (1đ) :
a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864
………………………. ……………………
………………………. …………………….
………………………. …………………….
7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………….
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
PHIẾU SỐ 2:
1/ Đặt tính rồi tính : (1điểm)
367+125 542 - 318 184 x 3 189:7
2/ Tính giá trị biểu thức: (2điểm)
123 + 7 x 8 32:4+106
Môn Toán lớp 3 (Năm học 2009 – 2010)
PHIẾU SỐ 1:
1.Tính nhẩm (1đ)
7 x 8 = ….. 6 x 9 = ….. 81 : 9 = …. 63 : 7 = …..
2. Đặt tính rồi tính (2đ):
271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2
3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ):
a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 .
b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10.
c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm.
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ).
a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là:
A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015
b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 .
* Số bé bằng 1 phần mấy số lớn :
A . B . C . D .
*Số lớn gấp mấy lần số bé:
A . 6 B . 8 C . 9 D . 7
5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ).
28 ; 35 ; 42 ; ….. ; …… ; …… ; …….
6 . Tìm X (1đ) :
a/ X + 1243 = 2662 b/ X 4 = 864
………………………. ……………………
………………………. …………………….
………………………. …………………….
7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu xe đạp?
Bài giải:
…………………………………………….
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
PHIẾU SỐ 2:
1/ Đặt tính rồi tính : (1điểm)
367+125 542 - 318 184 x 3 189:7
2/ Tính giá trị biểu thức: (2điểm)
123 + 7 x 8 32:4+106
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Xuân Thuỷ
Dung lượng: 2,56MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)