Phiếu KT giữa kỳ I Toán L3
Chia sẻ bởi Vũ Hải Lâm |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Phiếu KT giữa kỳ I Toán L3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh:...............................................Lớp : 3....
1/ a/ Tính nhẩm (1 đ )
6 x 9 = ......... 7 x 8 = .......... 42 : 7 = .......... 45 : 5 .........
b/ Đặt tính rồi tính (2 đ )
177 + 432 792 - 344 52 x 7 48 : 4
................. .................. .................. ..................
................. .................. .................. ..................
................. .................. .................. ..................
................. .................. .................. ..................
2/ (1đ)
a/ Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi ghi số đo vào chỗ chấm:
A …………….. B
b/ Vẽ đoạn thẳng CD bằng nửa đoạn thẳng AB :
3/ Viết dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm : (1,5đ )
a/ giờ ........ 20phút ; b/ giờ ....... 25phút ; c/ giờ ..........giờ
4/ Khoanh tròn vào câu đúng nhất : (1,5đ)
a/ Mỗi con thỏ có 2 cái tai, 4 cái chân, 2 con mắt. Có 12 con thỏ thì:
A. 24 con mắt, 24 cái tai, 38 cái chân.
B. 34 cái chân, 42 con mắt, 24 cái tai.
C. 24 cái tai, 24 con mắt, 48 cái chân.
b/ của 18 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 2
c/ Trong các phép chia sau, phép chia có thương bé nhất là:
A. 12 : 2 ; B. 12 : 6 ; C. 12 : 4 ; D. 12 : 3
5/ Trong thùng có tất cả 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ? (2điểm)
Tóm tắt Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………………………………… ……………………………………………….
6/ Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 11. (1điểm)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh:...............................................Lớp : 3....
1/ a/ Tính nhẩm (1 đ )
6 x 9 = ......... 7 x 8 = .......... 42 : 7 = .......... 45 : 5 .........
b/ Đặt tính rồi tính (2 đ )
177 + 432 792 - 344 52 x 7 48 : 4
................. .................. .................. ..................
................. .................. .................. ..................
................. .................. .................. ..................
................. .................. .................. ..................
2/ (1đ)
a/ Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi ghi số đo vào chỗ chấm:
A …………….. B
b/ Vẽ đoạn thẳng CD bằng nửa đoạn thẳng AB :
3/ Viết dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm : (1,5đ )
a/ giờ ........ 20phút ; b/ giờ ....... 25phút ; c/ giờ ..........giờ
4/ Khoanh tròn vào câu đúng nhất : (1,5đ)
a/ Mỗi con thỏ có 2 cái tai, 4 cái chân, 2 con mắt. Có 12 con thỏ thì:
A. 24 con mắt, 24 cái tai, 38 cái chân.
B. 34 cái chân, 42 con mắt, 24 cái tai.
C. 24 cái tai, 24 con mắt, 48 cái chân.
b/ của 18 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 2
c/ Trong các phép chia sau, phép chia có thương bé nhất là:
A. 12 : 2 ; B. 12 : 6 ; C. 12 : 4 ; D. 12 : 3
5/ Trong thùng có tất cả 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ? (2điểm)
Tóm tắt Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………………………………… ……………………………………………….
6/ Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 11. (1điểm)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hải Lâm
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)