Phieu khao sat tre 4 tuoi
Chia sẻ bởi Vàng Nhinh |
Ngày 05/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: phieu khao sat tre 4 tuoi thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG ………………………
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 4 - 5 TUỔI
Họ và tên trẻ……………………………….………Ngày sinh……………………………..Nam/ nữ………..
Lớp:………
TT Chỉ số đánh giá Đạt Chưa đạt
A. THỂ LỰC
1 "Cân nặng:……………..
Chiều cao:…………….."
" B. KIẾN THỨC, KĨ NĂNG"
2 Đi thăng bằng trên ghế thể dục
3 Tung - bắt bóng
4 Ném trúng đích nằm ngang
5 Chạy theo hiệu lệnh của cô giáo
6 Xếp chồng được 5 - 10 khối
7 "Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya…"
8 "Nói được tên một số món ăn hàng ngày ( Rau luộc, thịt rang, cá rán, canh, cơm…)"
9 "Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi."
10 "Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng."
11 "Nhận biết và phòng tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc, leo trèo bàn ghế, bể chứa nước, giếng, cống)."
12 Nhận biết và gọi tên 4 màu.
13 Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5
14 Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1 - 5
15 "Biết phân biệt các hướng phải trái, trên dưới, trước sau của bản thân."
16 "Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật và lợi ích của các con vật, cây hoa, quả, gần gũi"
17 "Biết gọi tên, phân biệt các hình vuông tròn, tam giác, chữ nhật"
18 Trẻ thực hiện được 2 - 3 yêu cầu liên tiếp
19 Biết lắng nghe kể chuyện
20 Đọc thuộc một số bài thơ trong chương trình
21 Biết kể lại các sự việc đơn giản theo trình tự thời gian
22 Câần sách đúng chiều
23 "Nhận ra ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm."
24 "Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép"
25 Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn.
26 Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết .
27 Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè
28 "Thực hiện một số quy định( Cất đồ chơi, bỏ rác đúng nơi quy định, cất dọn bàn ghế khi ăn cơm xong..)"
29 "Hát đúng giai điệu, bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp"
30 "Có một số kỹ năng tạo hình đơn giản: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang…, tô màu."
31 "Biết sử dụng các nguên, vật liệu để tạp ra sản phẩm ( vẽ, nặn, xé, dán)"
"Kết luận: Trẻ đạt …….. /…….. chỉ số;
Xếp loại: Thể lực: .................................................................
Kiến thức, kỹ năng:................................................
" Giáo viên1 (ký ghi rõ họ và tên)
"Quy định xếp loại như sau: Xếp loại thể lực:
Cách xếp loại: Xếp loại thể lực theo đánh giá chiều cao, cân nặng của trẻ theo biểu đồ tăng trưởng
Kết quả xếp loại: Phát triển bình thường/suy dinh dưỡng thể nhẹ cân/suy dinh dưỡng thể thấp còi/ béo phì.
Xếp loại kiến thức, kỹ năng: ( Giỏi: đạt 27- 31chỉ số; Khá: đạt 21 - 26 chỉ số; đạt yêu cầu: 14 - 20 chỉ số; Chưa ĐYC: dưới 13 chỉ số)" Giáo viên 2 (ký ghi rõ họ và tên)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TRẺ 4 - 5 TUỔI
Họ và tên trẻ……………………………….………Ngày sinh……………………………..Nam/ nữ………..
Lớp:………
TT Chỉ số đánh giá Đạt Chưa đạt
A. THỂ LỰC
1 "Cân nặng:……………..
Chiều cao:…………….."
" B. KIẾN THỨC, KĨ NĂNG"
2 Đi thăng bằng trên ghế thể dục
3 Tung - bắt bóng
4 Ném trúng đích nằm ngang
5 Chạy theo hiệu lệnh của cô giáo
6 Xếp chồng được 5 - 10 khối
7 "Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya…"
8 "Nói được tên một số món ăn hàng ngày ( Rau luộc, thịt rang, cá rán, canh, cơm…)"
9 "Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng không rơi vãi."
10 "Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng."
11 "Nhận biết và phòng tránh những vật/hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc, leo trèo bàn ghế, bể chứa nước, giếng, cống)."
12 Nhận biết và gọi tên 4 màu.
13 Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5
14 Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1 - 5
15 "Biết phân biệt các hướng phải trái, trên dưới, trước sau của bản thân."
16 "Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật và lợi ích của các con vật, cây hoa, quả, gần gũi"
17 "Biết gọi tên, phân biệt các hình vuông tròn, tam giác, chữ nhật"
18 Trẻ thực hiện được 2 - 3 yêu cầu liên tiếp
19 Biết lắng nghe kể chuyện
20 Đọc thuộc một số bài thơ trong chương trình
21 Biết kể lại các sự việc đơn giản theo trình tự thời gian
22 Câần sách đúng chiều
23 "Nhận ra ký hiệu thông thường: Nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm."
24 "Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép"
25 Biết làm việc cá nhân và phối hợp với bạn.
26 Biết chú ý lắng nghe khi cần thiết .
27 Thể hiện sự quan tâm với người thân và bạn bè
28 "Thực hiện một số quy định( Cất đồ chơi, bỏ rác đúng nơi quy định, cất dọn bàn ghế khi ăn cơm xong..)"
29 "Hát đúng giai điệu, bài hát quen thuộc; thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp"
30 "Có một số kỹ năng tạo hình đơn giản: Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang…, tô màu."
31 "Biết sử dụng các nguên, vật liệu để tạp ra sản phẩm ( vẽ, nặn, xé, dán)"
"Kết luận: Trẻ đạt …….. /…….. chỉ số;
Xếp loại: Thể lực: .................................................................
Kiến thức, kỹ năng:................................................
" Giáo viên1 (ký ghi rõ họ và tên)
"Quy định xếp loại như sau: Xếp loại thể lực:
Cách xếp loại: Xếp loại thể lực theo đánh giá chiều cao, cân nặng của trẻ theo biểu đồ tăng trưởng
Kết quả xếp loại: Phát triển bình thường/suy dinh dưỡng thể nhẹ cân/suy dinh dưỡng thể thấp còi/ béo phì.
Xếp loại kiến thức, kỹ năng: ( Giỏi: đạt 27- 31chỉ số; Khá: đạt 21 - 26 chỉ số; đạt yêu cầu: 14 - 20 chỉ số; Chưa ĐYC: dưới 13 chỉ số)" Giáo viên 2 (ký ghi rõ họ và tên)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vàng Nhinh
Dung lượng: 4,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)