Phiếu đánh giá tiết dạy GV
Chia sẻ bởi Trần Thị Hường |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Phiếu đánh giá tiết dạy GV thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
Họ và tên người dạy: ………………………………………… Lớp: ……….
Môn: ............................. Bài: ........................................................................
Tổ chuyên môn: ……………………………………………………………..
Các lĩnh vực
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Điểm
đánh giá
I.KIẾNTHỨC
(5 điểm)
1.1. Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1
1.2. Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống.
1
1.3. Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện (về thái độ, tình cảm, thẩm mỹ).
0,5
1.4. Khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh.
1
1.5. Nội dung dạy học phù hợp với tâm lí lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả HSKT, HS lớp ghép (nếu có).
1
1.6. Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của HS.
0,5
II. KĨ NĂNG SƯ PHẠM
(7 điểm)
2.1. Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập …).
1
2.2. Vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh.
2
2.3. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo hướng đổi mới.
1
2.4. Xử lí các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác dụng giáo dục.
0,5
2.5. Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả ĐDDH tự làm, thiết thực, có hiệu quả.
1
2.6. Lời giảng mạch lạc, truyền cảm; Chữ viết đúng, đẹp; Trình bày bảng hợp lí.
0,5
2.7. Phân bố thời gian đảm bảo tiến trình tiết dạy, đạt mục tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
III. THÁI ĐỘ
(3 điểm)
3.1. Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh.
1
3.2. Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh.
1
3.3. Kịp thời giúp học sinh khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập.
1
IV.HIỆUQUẢ
(5 điểm)
4.1. Tiến trình tiết dạy hợp lí, nhẹ nhàng; Các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh Tiểu học.
1
4.2. Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm, thái độ đúng.
1
4.3. Học sinh nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản của bài học và biết vận dụng vào các bài luyên tập, thực hành sau tiết dạy.
3
CỘNG
20
Nhận xét chung về tiết dạy (ưu điểm, khuyết điểm chính):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................
ĐIỂM TIẾT DẠY: …………………………../ 20. XẾP LOẠI TIẾT DẠY: ………
Lưu ý: Loại Tốt: 18 -> 20 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)
Loại Khá: 14 -> 17,5 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)
Loại Trung bình: 10 -> 13,5 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)
Loại Chưa đạt: Dưới 10 (hoặc một trong các tiêu chí: 1.2, 2.1, 3.2, 4.3 bị điểm 0)
Họ và tên người dạy: ………………………………………… Lớp: ……….
Môn: ............................. Bài: ........................................................................
Tổ chuyên môn: ……………………………………………………………..
Các lĩnh vực
Tiêu chí
Điểm
tối đa
Điểm
đánh giá
I.KIẾNTHỨC
(5 điểm)
1.1. Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản, trọng tâm của bài dạy.
1
1.2. Giảng dạy kiến thức cơ bản chính xác, có hệ thống.
1
1.3. Nội dung dạy học đảm bảo giáo dục toàn diện (về thái độ, tình cảm, thẩm mỹ).
0,5
1.4. Khai thác nội dung dạy học nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh.
1
1.5. Nội dung dạy học phù hợp với tâm lí lứa tuổi, tác động tới các đối tượng, kể cả HSKT, HS lớp ghép (nếu có).
1
1.6. Nội dung dạy học cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế, đời sống xung quanh của HS.
0,5
II. KĨ NĂNG SƯ PHẠM
(7 điểm)
2.1. Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập …).
1
2.2. Vận dụng phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính năng động sáng tạo của học sinh.
2
2.3. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS đảm bảo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn học và theo hướng đổi mới.
1
2.4. Xử lí các tình huống sư phạm phù hợp với đối tượng và có tác dụng giáo dục.
0,5
2.5. Sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả ĐDDH tự làm, thiết thực, có hiệu quả.
1
2.6. Lời giảng mạch lạc, truyền cảm; Chữ viết đúng, đẹp; Trình bày bảng hợp lí.
0,5
2.7. Phân bố thời gian đảm bảo tiến trình tiết dạy, đạt mục tiêu của bài dạy và phù hợp với thực tế của lớp học.
1
III. THÁI ĐỘ
(3 điểm)
3.1. Tác phong sư phạm chuẩn mực, gần gũi, ân cần với học sinh.
1
3.2. Tôn trọng và đối xử công bằng với học sinh.
1
3.3. Kịp thời giúp học sinh khó khăn trong học tập, động viên để mỗi học sinh đều được phát triển năng lực học tập.
1
IV.HIỆUQUẢ
(5 điểm)
4.1. Tiến trình tiết dạy hợp lí, nhẹ nhàng; Các hoạt động học tập diễn ra tự nhiên, hiệu quả và phù hợp với đặc điểm học sinh Tiểu học.
1
4.2. Học sinh tích cực, chủ động tiếp thu bài học, có tình cảm, thái độ đúng.
1
4.3. Học sinh nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản của bài học và biết vận dụng vào các bài luyên tập, thực hành sau tiết dạy.
3
CỘNG
20
Nhận xét chung về tiết dạy (ưu điểm, khuyết điểm chính):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................
ĐIỂM TIẾT DẠY: …………………………../ 20. XẾP LOẠI TIẾT DẠY: ………
Lưu ý: Loại Tốt: 18 -> 20 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)
Loại Khá: 14 -> 17,5 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)
Loại Trung bình: 10 -> 13,5 (Các tiêu chí 1.2, 2.1, 3.2 và 4.3 không bị điểm 0)
Loại Chưa đạt: Dưới 10 (hoặc một trong các tiêu chí: 1.2, 2.1, 3.2, 4.3 bị điểm 0)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hường
Dung lượng: 6,52KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)