Phiếu bài tập 3

Chia sẻ bởi Lê Thị Dự | Ngày 08/10/2018 | 81

Chia sẻ tài liệu: Phiếu bài tập 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH …………….
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC ........................
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút


Họ và tên HS...........................................

Lớp..........................................

Điểm...............................................
Nhận xét của giáo viên chấm
................................................................................................................................................................................


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: (2 điểm)
1) Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là:
A . 46 B. 4 C. 840 D. 40
2)  của 49 kg là:
A. 7 Kg B. 6 kg C. 42 D. 56
3) Số lớn 24, số bé là 4. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 4 B. 6 C. 32 D.2
4) Số liền sau số 803 là:
A. 802 B. 805 C. 804 D. 806
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 78 b) 694 – 236 c) 207 x 4 d) 283 : 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: ( 2 điểm) Tìm y
a) y : 6 = 125 b) 96 : y = 25 - 22
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2 điểm)Một cửa hàng buổi sáng bán được 208m vải, buổi chiều bán được số vải gấp đôi so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra và cho biết hình dưới đây có mấy góc vuông:
B
A .....................................................................
.....................................................................
C D .....................................................................
Câu 5: Phép chia có số chia là số chẵn lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………







PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH ………………..
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC ............................
MÔN TOÁN - LỚP 3



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm).
Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm
1) D 2) A 3) B 4) C
Câu 1: (2 điểm).
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) Đúng mỗi ý ghi 1 điểm
Câu 3: (2 điểm)
Lời giải : 0,5 điểm
Phép tính: 0,5 điểm
Lời giải : 0,25 điểm
Phép tính: 0,5 điểm
Đáp số đúng: 0,25 điểm
Câu 4: (1 điểm).
Trả lời đúng có 2 góc vuông ghi 1,0 điểm
Câu 5: (1 điểm)
Tìm được số chẵn lớn nhất có một chữ số, tìm được số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và tìm được số dư ghi 0,5 điểm
Viết được phép tính và tính đúng kết quả số bị chia là: 823 ghi 0,5 điểm









PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH …………….
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC ......................
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút


Họ và tên HS...........................................

Lớp..........................................

Điểm...............................................
Nhận xét của giáo viên chấm
................................................................................................................................................................................


Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số có ba chữ số lớn nhất là :
100 b. 989 c. 900 d. 999
6 x 6 (30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là :
< b. > c. =
3. của 40 m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là
a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m
4. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ
5. 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
a. 34 b.304 c. 340 d. 7
6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d. 28 ngày

II.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Dự
Dung lượng: 382,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)