Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Trần Thanh Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bài giảng điện tử
Toán lớp 3
Tuần 25
GV thực hiện: Trần Thanh Tâm
Trường Tiểu học Nguyễn Du
a. 36472 + 55418
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đặt tính rồi tính:
36472
55418
91890
b. 31257 + 5204 + 812
+
31257
5204
812
+
37273
Thứ ba, ngày 3 tháng 04 năm 2012
Toán
Phép trừ
trong phạm vi 100 000
85674 - 58329 = ?
* 4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
85674 – 58329 =
27345
* 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
* 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
* 2 thêm 1 bằng 3 ; 7 trừ 3 bằng 4,viết 4.
* 5 thêm 1 bằng 6 ; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
4
8
5
7
5
6
9
2
3
8
2
7
5
4
3
.
.
...
-
Bài 1
Tính:
92896
65748
-
-
-
-
27148
73581
36029
32484
9177
59372
53814
05558
37552
23307
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a.63780 - 18546
b.91462 - 53406
c.49283 - 5765
Bài 3: Một quãng đường dài 25 850m, trong đó có 9850m đường đã rải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa được rải nhựa ?
Bài 3: Một quãng đường dài 25 850m, trong đó có 9850m đường đã rải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa được rải nhựa ?
Bài 3: Một quãng đường dài 25 850m, trong đó có 9850m đường đã rải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa được rải nhựa ?
Tóm tắt:
Quãng đường dài :
Đã trải nhựa :
25850 m
9850 m
Chưa được trải nhựa:
... km ?
Bài giải:
Quãng đường chưa được trải nhựa là :
25850 – 9850 = 16000 (m)
16000 m = 16 km
Đáp số : 16 km
TRÒ CHƠI
RUNG CHUÔNG VÀNG
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
TOÁN
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
A. 37313
B. 37213
C. 36213
?
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng :
Bài 2: 86290
3425
Bài 1: 64852
27539
-
?
A. 83865
B. 82874
C. 82865
-
A
C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Về nhà
Chuẩn bị bài sau: Tiền Việt Nam
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Bài 4: a, Đo độ dài rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
- Độ dài cạnh AB là: ............
- Độ dài cạnh AC là: ............
b, Xác định trung điểm P của cạnh AB và trung điểm Q của cạnh AC.
b
c
a
4 cm
6 cm
.
.
P
Q
Toán lớp 3
Tuần 25
GV thực hiện: Trần Thanh Tâm
Trường Tiểu học Nguyễn Du
a. 36472 + 55418
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đặt tính rồi tính:
36472
55418
91890
b. 31257 + 5204 + 812
+
31257
5204
812
+
37273
Thứ ba, ngày 3 tháng 04 năm 2012
Toán
Phép trừ
trong phạm vi 100 000
85674 - 58329 = ?
* 4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
85674 – 58329 =
27345
* 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
* 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
* 2 thêm 1 bằng 3 ; 7 trừ 3 bằng 4,viết 4.
* 5 thêm 1 bằng 6 ; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
4
8
5
7
5
6
9
2
3
8
2
7
5
4
3
.
.
...
-
Bài 1
Tính:
92896
65748
-
-
-
-
27148
73581
36029
32484
9177
59372
53814
05558
37552
23307
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a.63780 - 18546
b.91462 - 53406
c.49283 - 5765
Bài 3: Một quãng đường dài 25 850m, trong đó có 9850m đường đã rải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa được rải nhựa ?
Bài 3: Một quãng đường dài 25 850m, trong đó có 9850m đường đã rải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa được rải nhựa ?
Bài 3: Một quãng đường dài 25 850m, trong đó có 9850m đường đã rải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa được rải nhựa ?
Tóm tắt:
Quãng đường dài :
Đã trải nhựa :
25850 m
9850 m
Chưa được trải nhựa:
... km ?
Bài giải:
Quãng đường chưa được trải nhựa là :
25850 – 9850 = 16000 (m)
16000 m = 16 km
Đáp số : 16 km
TRÒ CHƠI
RUNG CHUÔNG VÀNG
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
TOÁN
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
A. 37313
B. 37213
C. 36213
?
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng :
Bài 2: 86290
3425
Bài 1: 64852
27539
-
?
A. 83865
B. 82874
C. 82865
-
A
C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Về nhà
Chuẩn bị bài sau: Tiền Việt Nam
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Bài 4: a, Đo độ dài rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
- Độ dài cạnh AB là: ............
- Độ dài cạnh AC là: ............
b, Xác định trung điểm P của cạnh AB và trung điểm Q của cạnh AC.
b
c
a
4 cm
6 cm
.
.
P
Q
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Tâm
Dung lượng: 1,16MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)