Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy, cô
Về thăm lớp, dự giờ lớp 3A1
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 Toán
Đặt tính rồi tính :
34548 + 18354
24385 + 2947
Bài cũ
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
85674 - 58329 = ?
4
7
6
5
8
9
2
3
8
5
-
5
4
3
7
2
4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9 bằng 5,
viết 5 nhớ 1.
2 thêm một bằng 3; 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7,
viết 7 nhớ 1.
5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
85674 – 58329 = 27345
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
.
.
Tính :
52463
24282
-
+ Bước 1: Đặt tính theo cột dọc, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng hàng phải thẳng cột với nhau.Viết dấu trừ (-)và kẻ vạch ngang dưới các số.
+ Bước 2 : Thực hiện tính từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị)
Quy tắc tính:
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 1 : Tính :
92896 73581 59372 32484
65748 36029 53814 9177
27148
37552
05558
23307
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
63780 – 18546
b) 91462 – 53406
c) 49283 - 5765
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 3 : Một quãng đường dài 25850m, trong đó có
9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu
ki-lô-mét đường chưa được trải nhựa ?
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
.
Khi thực hiện phép trừ các số trong phạm
vi 100 000 ta thực hiện theo thứ tự nào ?
A. Từ phải sang trái.
B. Từ hàng trăm.
C. Từ trái sang phải.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tính:
62795
34648
A. 38047
B. 28147
C. 35040
28147
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tính:
35864
6325
B. 39537
A. 29539
C. 29435
29539
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chúc quý thầy, cô và các em khỏe.
Tiết học đến đây là hết rồi.
Về thăm lớp, dự giờ lớp 3A1
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 Toán
Đặt tính rồi tính :
34548 + 18354
24385 + 2947
Bài cũ
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
85674 - 58329 = ?
4
7
6
5
8
9
2
3
8
5
-
5
4
3
7
2
4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9 bằng 5,
viết 5 nhớ 1.
2 thêm một bằng 3; 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7,
viết 7 nhớ 1.
5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
85674 – 58329 = 27345
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
.
.
Tính :
52463
24282
-
+ Bước 1: Đặt tính theo cột dọc, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng hàng phải thẳng cột với nhau.Viết dấu trừ (-)và kẻ vạch ngang dưới các số.
+ Bước 2 : Thực hiện tính từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị)
Quy tắc tính:
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 1 : Tính :
92896 73581 59372 32484
65748 36029 53814 9177
27148
37552
05558
23307
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
63780 – 18546
b) 91462 – 53406
c) 49283 - 5765
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài 3 : Một quãng đường dài 25850m, trong đó có
9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu
ki-lô-mét đường chưa được trải nhựa ?
Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
.
Khi thực hiện phép trừ các số trong phạm
vi 100 000 ta thực hiện theo thứ tự nào ?
A. Từ phải sang trái.
B. Từ hàng trăm.
C. Từ trái sang phải.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tính:
62795
34648
A. 38047
B. 28147
C. 35040
28147
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tính:
35864
6325
B. 39537
A. 29539
C. 29435
29539
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chúc quý thầy, cô và các em khỏe.
Tiết học đến đây là hết rồi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 2,04MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)