Phép trừ các số trong phạm vi 10 000

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tam | Ngày 10/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

8652 – 3917 = ?
8652
3917
4
7
3
5
.2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
.1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
.6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1
.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
8652 – 3917 = 4735
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Quy tắc: Muốn trừ các số có bốn chữ số với nhau ta làm như sau:
* Đặt tính: Viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các chữ số ở
cùng một hàng thẳng cột với nhau, hàng nghìn thẳng hàng nghìn,
hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng chục thẳng hàng chục,hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị.Viết dấu – và kẻ vạch ngang dưới các số.
* Thực hiện tính từ phải sang trái (bắt đầu từ hàng đơn vị).
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
8652 – 3917 = ?
8652
3917
.2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
.1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
.6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1
.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
8652 – 3917 = 4735
Luyện tập
Bài 2: Đặt tính rồi tính
9996
6669
3327
2340
512
1828
5482
1956
3526
8695
2772
5923
b)
a)
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
4735
8652 – 3917 = ?
8652
3917
.2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
.1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
.6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1
.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
8652 – 3917 = 4735
Luyện tập
Bài 3:
có: 4283m
Tóm tắt
Đã bán: 1635m
Còn lại:... m vải?
Bài giải
Số mét vải cửa hàng còn lại là :
4283 – 1635 = 2648 (m)
Đáp số : 2648m vải

Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
4735
8652 – 3917 = ?
8652
3917
.2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
.1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
.6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1
.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
8652 – 3917 = 4735

Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
Bài 4:
Luyện tập
4735
8652 – 3917 = ?
8652
3917
.2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
.1 thêm 1 bằng 2;5 trừ 2 bằng 3, viết 3
.6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1
.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
8652 – 3917 = 4735
Quy tắc: Muốn trừ các số có bốn chữ số với nhau ta làm như sau:
* Đặt tính: Viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các chữ số ở
cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng nghìn thẳng hàng nghìn,
hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng chục thẳng hàng chục,hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị.Viết dấu – và kẻ vạch ngang dưới các số.
* Thực hiện tính từ phải sang trái (bắt đầu từ hàng đơn vị).
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
4735
8652 – 3917 = ?
8652
3917
.2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
.1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
.6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1
.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
8652 – 3917 = 4735

Trò chơi “Ai tinh mắt hơn”
Các em hãy thảo luận nhóm đôi rồi viết tên bạn thực hiện phép tính đúng vào bảng con.
Bạn A Bạn B Bạn C
6540
121
4330
S
6540
121
6410
S
6540
121
6419
Đ
4735
8652 – 3917 = ?
8652
3917
.2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1
.1 thêm 1 bằng 2;5 trừ 2 bằng 3, viết 3
.6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1
.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
8652 – 3917 = 4735
Quy tắc: Muốn trừ các số có bốn chữ số với nhau ta làm như sau:
* Đặt tính: Viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các chữ số ở
cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng nghìn thẳng hàng nghìn,
hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng chục thẳng hàng chục,hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị.Viết dấu – và kẻ vạch ngang dưới các số.
* Thực hiện tính từ phải sang trái (bắt đầu từ hàng đơn vị).
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
4735
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tam
Dung lượng: 315,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)