Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Quân | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Thứ bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2010
Toán
Bài tập 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh là :
7 cm
b) 5 cm
Đáp án :
Diện tích hình vuông là :
X 7 = 49 (cm2)
b) Diện tích hình vuông là :
X 5 = 25 (cm2)
Đáp số : a) 49 cm2
b) 25 cm2
Thứ bảy, ngày 27 tháng 3 năm 2010
Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
Hoạt động 2:
Ví dụ 1: 45732 + 36194 = ?
Bước1:
Đặt tính
45732
+
36194
Bước 2 :
Thực hiện phép tính cộng
45732
+
36194
6
2
9
1
8
* 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
Vậy : 45732 + 36194 =81926
Hoạt động 3:
Thực hành
Bài tập 1: Tính
64827
+
21957
86784
86149
+
12735
37092
35864
+
72468
6829
+
98884
72956
79297
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính:
18257 + 64439
52819 + 6546
18257
+
64439
52819
+
6546
82696
59365
b) 35046 + 26734
2475 + 6820
Bài tập 3: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ( kích thước theo hình vẽ)
Giải:
Tóm tắt :
Chiều dài : 9 cm
Chiều rộng : 6 cm
Bài tập 4 : Đoạn đường AB dài 2350 m và đoạn đường CD dài 3 km. Hai đoạn đường này có chung nhau một chiếc cầu từ C đến B dài 350 m. Tính độ dài đoạn đường từ A đến D?
Tóm tắt : AB dài : 2350 m
CD dài : 3 km
CD dài : 350 m
Tính đoạn đường AD ?
Giải :
Hoạt động 4:
Củng cố:
Dặn dò : Xem lại bài, Giáo dục, chuẩn bị, nhận xét chung
Tiết học kết thúc
Chào thầy cô.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Quân
Dung lượng: 73,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)