Phép chia hết và phép chia có dư

Chia sẻ bởi Trần Thị Giang | Ngày 10/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

phép chia hết và phép chia có dư
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
a. 96 : 2 =
b. 60 : 5 =
60
5
5
10
12
10
0
?
?
96
2
48
16
16
0
48
12
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2009
Toán
16
Thứ năm ngày 23 tháng 7 năm 2009
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
a)
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
9 trừ 8 bằng 1.
0
1
1. Ví dụ:

Luyện tập:
1
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
0
12
Viết:
12 : 6 = 2
b)
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
20
5
15
3
24
4
19
3
29
6
19
4
20
4
0
5
15
0
6
24
0
6
18
1
4
24
5
4
16
3
Vi?t: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
Viết: 24: 6 = 4
Viết:19: 3 = 6 (dư 1)
Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)
Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)
b)
Mẫu:
0
Luyện tập:
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
2
Thứ năm ngày 23 tháng 7 năm 2009
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Đ
S
?
a)
32
4
32
8
0
b)
30
24
6
4
6
c)
48
6
48
8
0
d)
20
3
15
5
5
D
D
S
S
3
Hình nào sau đây khoanh
3
Hình nào sau đây khoanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Giang
Dung lượng: 724,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)