Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thê |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Lớp: 3
Phép chia hết và phép chia có dư
Giaùo vieân: Lê Thị Thùy Linh
Trường:TH số 1 Thị Trấn A Lưới
Năm học: 2007-2008
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
8
2
4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
8
*4 nhân 2 bằng 8, viết 8;
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
4
*9 chia 2 được 4, viết 4.
8
*4 nhân 2 bằng 8, viết 8;
1
9 tr? 8 b?ng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
Tính rồi viết theo mẫu:
1
a)
Mẫu:
20 5
12 6
2
20
15
5
0
0
4
0
15 3
12
Viết:12 : 6 = 2
Viết:20 : 5 = 4
Viết:15 : 3 = 5
Tính rồi viết theo mẫu:
1
b)
Mẫu:
29 6
19 3
24
18
4
6
5
1
17 5
3
15
2
Viết:
17 : 5 = 3(dư 2)
Viết:
Viết:
19 : 3 = 6(dư1)
29 : 6 = 4(dư5)
Tính rồi viết theo mẫu:
1
c)
28 4
20 3
6
28
0
7
2
42 6
46 5
18
42
45
7
9
0
1
Viết: 20 : 3 = 6 (dư2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư1)
Viết: 42 : 6 = 7
20 3
2
Đ
S
?
a)
0
4
6
24
5
5
15
8
0
48
32 4
8
32
Đ
30 6
S
Đ
S
48 6
20 3
c)
b)
d)
2
3
Đã khoanh vào
1
2
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Trò chơi
Phép chia hết
Phép chia
Có dư
27:5
18:3
60 :6
35 :4
Chúc quý thầy cô sức khỏe.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
Lớp: 3
Phép chia hết và phép chia có dư
Giaùo vieân: Lê Thị Thùy Linh
Trường:TH số 1 Thị Trấn A Lưới
Năm học: 2007-2008
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
8
2
4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
8
*4 nhân 2 bằng 8, viết 8;
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
Toán: Phép chia hết và phép chia có dư
4
*9 chia 2 được 4, viết 4.
8
*4 nhân 2 bằng 8, viết 8;
1
9 tr? 8 b?ng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
Tính rồi viết theo mẫu:
1
a)
Mẫu:
20 5
12 6
2
20
15
5
0
0
4
0
15 3
12
Viết:12 : 6 = 2
Viết:20 : 5 = 4
Viết:15 : 3 = 5
Tính rồi viết theo mẫu:
1
b)
Mẫu:
29 6
19 3
24
18
4
6
5
1
17 5
3
15
2
Viết:
17 : 5 = 3(dư 2)
Viết:
Viết:
19 : 3 = 6(dư1)
29 : 6 = 4(dư5)
Tính rồi viết theo mẫu:
1
c)
28 4
20 3
6
28
0
7
2
42 6
46 5
18
42
45
7
9
0
1
Viết: 20 : 3 = 6 (dư2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư1)
Viết: 42 : 6 = 7
20 3
2
Đ
S
?
a)
0
4
6
24
5
5
15
8
0
48
32 4
8
32
Đ
30 6
S
Đ
S
48 6
20 3
c)
b)
d)
2
3
Đã khoanh vào
1
2
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Trò chơi
Phép chia hết
Phép chia
Có dư
27:5
18:3
60 :6
35 :4
Chúc quý thầy cô sức khỏe.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thê
Dung lượng: 420,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)