Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Trần Thị Hai |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU
KÍNH CHÀO THẦY, CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Bài cũ :
68 : 2 45 : 5
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Bài cũ :
Bài giải
1 giờ = 60 phút
Thời gian Mỵ đi từ nhà đến trường là :
60 : 3 = 20 (phút)
Đáp số :20 phút
Thứ ngày tháng năm 2009
Chú ý : Số dư bé hơn số chia
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
a) Phép chia hết :
4
8
0
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói : 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết : 8 : 2 = 4.
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
b) Phép chia có dư :
4
8
1
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói : 9 : 2 là phép có dư, 1 là số dư .
Ta viết : 9 : 2 = 4 (dư 1).
Đọc là : chín chia hai bằng bốn, dư một.
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Thực hành :
a)Mẫu
b)Mẫu
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Thực hành :
Phép chia hết và phép chia có dư
Đ
S
Đ
S
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Thực hành :
Phép chia hết và phép chia có dư
a)
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
1
3
2
4
5
6
9
8
7
Hoạt động trò chơi
Ô số may mắn
ĐỘI A
ĐỘI B
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
4
7
5
2
3
6
8
9
Tính :
30 : 4 =
7 (dư 2)
38 : 5 =
+ 5 điểm
60 : 6 =
49 : 6 =
26 : 3 =
42 : 2 =
32 : 4 =
+ 5 điểm
7 (dư 3)
21
10
8 (dư 1)
8 (dư 2)
8
1
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Xem sách trang 29
Bài sau : Luyện tập
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU
CHÚC THẦY, CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE
Chào tạm biệt
KÍNH CHÀO THẦY, CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Bài cũ :
68 : 2 45 : 5
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Bài cũ :
Bài giải
1 giờ = 60 phút
Thời gian Mỵ đi từ nhà đến trường là :
60 : 3 = 20 (phút)
Đáp số :20 phút
Thứ ngày tháng năm 2009
Chú ý : Số dư bé hơn số chia
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
a) Phép chia hết :
4
8
0
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói : 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết : 8 : 2 = 4.
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
b) Phép chia có dư :
4
8
1
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói : 9 : 2 là phép có dư, 1 là số dư .
Ta viết : 9 : 2 = 4 (dư 1).
Đọc là : chín chia hai bằng bốn, dư một.
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Thực hành :
a)Mẫu
b)Mẫu
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Thực hành :
Phép chia hết và phép chia có dư
Đ
S
Đ
S
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Thực hành :
Phép chia hết và phép chia có dư
a)
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
1
3
2
4
5
6
9
8
7
Hoạt động trò chơi
Ô số may mắn
ĐỘI A
ĐỘI B
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
5 điểm
4
7
5
2
3
6
8
9
Tính :
30 : 4 =
7 (dư 2)
38 : 5 =
+ 5 điểm
60 : 6 =
49 : 6 =
26 : 3 =
42 : 2 =
32 : 4 =
+ 5 điểm
7 (dư 3)
21
10
8 (dư 1)
8 (dư 2)
8
1
Thứ ngày tháng năm 2009
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Xem sách trang 29
Bài sau : Luyện tập
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU
CHÚC THẦY, CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM SỨC KHỎE
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hai
Dung lượng: 661,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)