Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Nguyễn T Thu Hoà |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phép chia hết và phép chia có dư
Bài soạn môn Toán 3
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
a. 96 : 2 =
b. 60 : 5 =
48
12
60
12
?
?
96
2
5
10
10
0
16
0
16
48
5
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
a)
1. Ví dụ:
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
1
2.Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:
12 : 6 = 2
Bài 1:
20
5
15
3
24
4
20
4
0
5
15
6
24
Vi?t: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
0
0
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
19
3
29
6
19
4
0
6
18
1
4
24
5
4
16
3
Viết: 24: 6 = 4
Viết:19: 3 = 6 (dư 1)
Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)
Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)
b)
Mẫu:
Viết:
2.Luyện tập:
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
?
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
32
4
32
8
0
30
24
6
4
6
48
6
48
8
0
20
3
15
5
5
Đ
S
Đ
Đ
S
S
2.Luyện tập:
Bài 3: Đã khoanh vào
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Ai nhanh, ai đúng!
Chọn đáp án đúng:
a. 45 : 6 =
A. 7
B.7 (dư 3)
C.7 ( dư 6)
b. 34 : 8 =
A. 4 (dư 2)
B. 4
C. 3 (dư 9)
c. 27 : 3 =
A. 9
B. 8 ( dư 3)
C. 8(dư 2)
?
?
?
7 (dư 3)
4 (dư 2)
9
Bài soạn môn Toán 3
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
a. 96 : 2 =
b. 60 : 5 =
48
12
60
12
?
?
96
2
5
10
10
0
16
0
16
48
5
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
a)
1. Ví dụ:
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
1
2.Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:
12 : 6 = 2
Bài 1:
20
5
15
3
24
4
20
4
0
5
15
6
24
Vi?t: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
0
0
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
19
3
29
6
19
4
0
6
18
1
4
24
5
4
16
3
Viết: 24: 6 = 4
Viết:19: 3 = 6 (dư 1)
Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)
Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)
b)
Mẫu:
Viết:
2.Luyện tập:
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
?
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
32
4
32
8
0
30
24
6
4
6
48
6
48
8
0
20
3
15
5
5
Đ
S
Đ
Đ
S
S
2.Luyện tập:
Bài 3: Đã khoanh vào
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Ai nhanh, ai đúng!
Chọn đáp án đúng:
a. 45 : 6 =
A. 7
B.7 (dư 3)
C.7 ( dư 6)
b. 34 : 8 =
A. 4 (dư 2)
B. 4
C. 3 (dư 9)
c. 27 : 3 =
A. 9
B. 8 ( dư 3)
C. 8(dư 2)
?
?
?
7 (dư 3)
4 (dư 2)
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn T Thu Hoà
Dung lượng: 833,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)