Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Nguyễn Tường An |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TOÁN 3
ĐỀ BÀI : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
(SGK trang 29)
NGƯỜI SOẠN: NGUYỄN VĂN THỐNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
GV: Nguyễn Thị Lệ
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
8
2
8
4
0
8 Chia 2 bằng 4, viết 4
4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
Ta nói 8 : 2 là phép chia hết
Ta viết : 8 : 2 = 4
Đọc là : Tám chia hai bằng bốn
Toán :
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
2
9
8
4
1
9 Chia 2 bằng 4, viết 4
4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1
Ta nói 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư
Ta viết : 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn dư một
Lưu ý : Số dư bé hơn số chia
2) LUYỆN TẬP
Bài 1 : HS thực hiện theo nhóm 4 và trình trên bảng phụ
20
5
3
4
15
24
20
0
4
15
5
6
0
24
0
Viết : 20 : 5 = 4
Viết : 15 : 3 = 5
Viết : 24 : 4 = 6
a)
b)
19
3
6
19
4
29
4
4
6
18
24
16
1
5
3
Viết : 19 : = 6 (dư 1)
Viết : 19 : = 6 (dư 5)
Viết : 19 : = 6 (dư 3)
2) LUYỆN TẬP
12
8
4
Viết : 20 : 3 = 4(dư 8)
Viết : 28 : 4 = 6 (dư 4)
Viết : 46 : 5 = 8 (dư 6)
c)
Viết : 42 : 6 = 7
Bài 2
Đ
S
?
Đ
S
S
Đ
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
a)
b)
3) Củng cố
Trò chơi : đúng điền (Đ) sai điền (S) vào ô trống
a)
b)
Đ
S
S
Đ
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
ĐỀ BÀI : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
(SGK trang 29)
NGƯỜI SOẠN: NGUYỄN VĂN THỐNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHƯỚC
GV: Nguyễn Thị Lệ
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
8
2
8
4
0
8 Chia 2 bằng 4, viết 4
4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0
Ta nói 8 : 2 là phép chia hết
Ta viết : 8 : 2 = 4
Đọc là : Tám chia hai bằng bốn
Toán :
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
2
9
8
4
1
9 Chia 2 bằng 4, viết 4
4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1
Ta nói 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư
Ta viết : 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn dư một
Lưu ý : Số dư bé hơn số chia
2) LUYỆN TẬP
Bài 1 : HS thực hiện theo nhóm 4 và trình trên bảng phụ
20
5
3
4
15
24
20
0
4
15
5
6
0
24
0
Viết : 20 : 5 = 4
Viết : 15 : 3 = 5
Viết : 24 : 4 = 6
a)
b)
19
3
6
19
4
29
4
4
6
18
24
16
1
5
3
Viết : 19 : = 6 (dư 1)
Viết : 19 : = 6 (dư 5)
Viết : 19 : = 6 (dư 3)
2) LUYỆN TẬP
12
8
4
Viết : 20 : 3 = 4(dư 8)
Viết : 28 : 4 = 6 (dư 4)
Viết : 46 : 5 = 8 (dư 6)
c)
Viết : 42 : 6 = 7
Bài 2
Đ
S
?
Đ
S
S
Đ
Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
a)
b)
3) Củng cố
Trò chơi : đúng điền (Đ) sai điền (S) vào ô trống
a)
b)
Đ
S
S
Đ
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tường An
Dung lượng: 185,65KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)