Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Ngô Văn Lệ |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Huyện Điện Biên
Trường Tiểu học số 2 – Nà Tấu
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Môn: Toán
Người thực hiện: Ngô Văn Lệ
Tuần 6 Tiết 29
Kiểm tra bài cũ
1
Tính:
2
0
0
8
0
4
2
4
48
Ta viết: 8 : 2 = 4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8,
*9 chia 2 được 4, viết 4.
8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
b)
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
4
4
a)
0
8
8
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
Ta nói: 9 : 2 là phép chia
có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia 2 bằng 4, dư 1.
Chú ý:
4 nhân 2 bằng 8,
9 trừ 8 bằng 1, viết 1.
1
Số dư bé hơn số chia.
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
0
20
4
5
15
0
0
24
6
N
12 : 6 = 2
a) Mẫu:
0
12
2
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
20 : 5 = 4
15 : 3 = 5
24 : 4 = 6
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
1
18
6
4
24
5
3
16
4
N
17 : 5 = 3 (dư 2)
b) Mẫu:
2
15
3
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
19 : 3 = 6 (dư 1)
29 : 6 = 4 (dư 5)
19 : 4 = 4 (dư 3)
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
2
18
6
7
28
0
20 : 3 = 6 (dư 2)
1
45
9
0
42
V
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
c)
28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dư 1)
42 : 6 = 7
7
Bài 2:
Đ – S ?
0
32
8
4
24
6
5
0
48
8
5
15
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
a)
b)
c)
d)
s
Đ
Đ
s
số ô tô trong hình nào?
Hình a
Hình b
Đã khoanh vào
Bài 3:
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Đúng rồi!
Sai rồi!
Trò chơi bóc hình tìm con vật
6x2
12:6
20:2
21:2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12:6
24:2
13:6
20:2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trường Tiểu học số 2 – Nà Tấu
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Môn: Toán
Người thực hiện: Ngô Văn Lệ
Tuần 6 Tiết 29
Kiểm tra bài cũ
1
Tính:
2
0
0
8
0
4
2
4
48
Ta viết: 8 : 2 = 4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8,
*9 chia 2 được 4, viết 4.
8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
b)
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
4
4
a)
0
8
8
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
Ta nói: 9 : 2 là phép chia
có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia 2 bằng 4, dư 1.
Chú ý:
4 nhân 2 bằng 8,
9 trừ 8 bằng 1, viết 1.
1
Số dư bé hơn số chia.
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
0
20
4
5
15
0
0
24
6
N
12 : 6 = 2
a) Mẫu:
0
12
2
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
20 : 5 = 4
15 : 3 = 5
24 : 4 = 6
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
1
18
6
4
24
5
3
16
4
N
17 : 5 = 3 (dư 2)
b) Mẫu:
2
15
3
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
19 : 3 = 6 (dư 1)
29 : 6 = 4 (dư 5)
19 : 4 = 4 (dư 3)
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
2
18
6
7
28
0
20 : 3 = 6 (dư 2)
1
45
9
0
42
V
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
c)
28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dư 1)
42 : 6 = 7
7
Bài 2:
Đ – S ?
0
32
8
4
24
6
5
0
48
8
5
15
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
a)
b)
c)
d)
s
Đ
Đ
s
số ô tô trong hình nào?
Hình a
Hình b
Đã khoanh vào
Bài 3:
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Toán: (Tiết 29)
PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ
Đúng rồi!
Sai rồi!
Trò chơi bóc hình tìm con vật
6x2
12:6
20:2
21:2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12:6
24:2
13:6
20:2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Lệ
Dung lượng: 3,35MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)