Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Hùng |
Ngày 10/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
a. 46 : 2 =
b. 63 : 3 =
23
21
?
?
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
1. Ví dụ :
a)
8
2
8
4
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
0
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8
8 trừ 8 bằng 0.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
1
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư .
1 là số dư
Đọc là: chín chia hai bằng bốn, dư một
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1).
Chú ý: số dư bé hơn số chia
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:12 : 6 = 2
Bài 1:
20
5
15
3
20
4
0
5
15
Viết: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
0
0
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:
17
5
3
15
2
19
3
29
6
6
18
1
4
24
5
Viết : 19 : 3 = 6 (dư 1)
Viết : 29 : 6 = 4 (dư 5)
b)
Mẫu:
Viết :17 : 5 = 3 (dư 2)
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông:
Bài 2:
Đ
S
Đ
S
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bài 3:
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Trong phép chia có dư, số dư nhỏ hơn số chia
Trong phép chia có dư, số dư như thế nào với số chia
Môn: Toán
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
a. 46 : 2 =
b. 63 : 3 =
23
21
?
?
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
1. Ví dụ :
a)
8
2
8
4
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
0
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8
8 trừ 8 bằng 0.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
1
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư .
1 là số dư
Đọc là: chín chia hai bằng bốn, dư một
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1).
Chú ý: số dư bé hơn số chia
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:12 : 6 = 2
Bài 1:
20
5
15
3
20
4
0
5
15
Viết: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
0
0
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:
17
5
3
15
2
19
3
29
6
6
18
1
4
24
5
Viết : 19 : 3 = 6 (dư 1)
Viết : 29 : 6 = 4 (dư 5)
b)
Mẫu:
Viết :17 : 5 = 3 (dư 2)
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông:
Bài 2:
Đ
S
Đ
S
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Luyện tập:
Bài 3:
Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2010
Môn: Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Trong phép chia có dư, số dư nhỏ hơn số chia
Trong phép chia có dư, số dư như thế nào với số chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Hùng
Dung lượng: 680,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)