Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Đào Xuân Cường |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Mê Linh-
Mê Linh – Hà Nội
Về dự chuyên đề môn Toán lớp 3
Tại lớp 3A3
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo!
Kiểm tra bài cũ
Tìm của 80 kg.
1
4
8 : 2 = ?
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhn 2 b?ng 8.
* 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
8
2
4
8
0
9 : 2 = ?
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhn 2 b?ng 8.
* 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
4
8
1
8
2
4
8
0
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8.
* 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
8
4
1
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhn 2 b?ng 8.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
* 9 trừ 8 bằng 1.
Tính rồi viết theo mẫu:
1
a)
Mẫu:
12 6
2
0
12
Viết:12:6=2
12
20 5
4
0
20:5 = 4
20
15 3
5
0
15:3 = 5
15
24 4
6
0
24:4= 6
24
Tính rồi viết theo mẫu:
1
b)
Mẫu:
17 5
3
15
2
Viết:
17:5=3(dư 2)
19 3
6
1
19:5=3(dư 2)
18
29 6
4
5
24
19 4
3
16
4
29:6=4(dư 5)
19:4=4(dư 3)
Tính rồi viết theo mẫu:
1
c)
28 4
42 6
46 5
20 3
Mẫu:
28 4
42 6
46 5
20 3
7
18
28
0
6
9
45
1
7
42
0
2
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 42 : 6 = 7
2
Đ
S
?
a)
0
4
6
24
5
5
15
8
0
48
32 4
8
32
30 6
S
S
48 6
20 3
c)
b)
d)
2
đ
đ
đ
đ
Đ
Đ
Đ
3
Đã khoanh vào
1
2
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
8
2
4
8
0
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8.
* 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
8
4
1
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhn 2 b?ng 8.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
* 9 trừ 8 bằng 1.
Chúc các em học tập tiến bộ !
Kính chúc các thầy, cô giáo
mạnh khỏe!
Mê Linh – Hà Nội
Về dự chuyên đề môn Toán lớp 3
Tại lớp 3A3
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo!
Kiểm tra bài cũ
Tìm của 80 kg.
1
4
8 : 2 = ?
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhn 2 b?ng 8.
* 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
8
2
4
8
0
9 : 2 = ?
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhn 2 b?ng 8.
* 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
4
8
1
8
2
4
8
0
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8.
* 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
8
4
1
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhn 2 b?ng 8.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
* 9 trừ 8 bằng 1.
Tính rồi viết theo mẫu:
1
a)
Mẫu:
12 6
2
0
12
Viết:12:6=2
12
20 5
4
0
20:5 = 4
20
15 3
5
0
15:3 = 5
15
24 4
6
0
24:4= 6
24
Tính rồi viết theo mẫu:
1
b)
Mẫu:
17 5
3
15
2
Viết:
17:5=3(dư 2)
19 3
6
1
19:5=3(dư 2)
18
29 6
4
5
24
19 4
3
16
4
29:6=4(dư 5)
19:4=4(dư 3)
Tính rồi viết theo mẫu:
1
c)
28 4
42 6
46 5
20 3
Mẫu:
28 4
42 6
46 5
20 3
7
18
28
0
6
9
45
1
7
42
0
2
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 42 : 6 = 7
2
Đ
S
?
a)
0
4
6
24
5
5
15
8
0
48
32 4
8
32
30 6
S
S
48 6
20 3
c)
b)
d)
2
đ
đ
đ
đ
Đ
Đ
Đ
3
Đã khoanh vào
1
2
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
8
2
4
8
0
* 8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8.
* 8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là : tám chia hai bằng bốn.
8
4
1
* 9 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhn 2 b?ng 8.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
* 9 trừ 8 bằng 1.
Chúc các em học tập tiến bộ !
Kính chúc các thầy, cô giáo
mạnh khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Xuân Cường
Dung lượng: 569,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)