Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Quyên |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 3A
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
a. 96 : 3 = ?
b. 35 : 5 = ?
Toán:
a)
1. Vớ d?:
8
2
b)
9
2
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
a)
1.Vớ d?:
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
1
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Thực hành:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:
12 : 6 = 2
Bài 1:
20
5
15
3
24
4
20
4
0
5
15
6
24
Vi?t: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
0
0
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
19
3
29
6
19
4
0
6
18
1
4
24
5
4
16
3
Viết: 24: 6 = 4
Viết:19: 3 = 6 (dư 1)
Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)
Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)
b) Mẫu :
Viết:
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Thực hành:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:
12 : 6 = 2
Bài 1:
0
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
b)
Mẫu:
Viết:
?
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
32
4
32
8
0
30
24
6
4
6
48
6
48
8
0
20
3
15
5
5
Đ
S
2. Thực hành:
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
?
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
32
4
32
8
0
30
24
6
4
6
48
6
48
8
0
20
3
15
5
5
Đ
S
Đ
Đ
S
S
2. Thực hành:
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
Bài 3: Đã khoanh vào
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
Tìm và viết vào bảng 1 phép chia hết, 1 phép chia có dư.
a)
1.Vớ d?:
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
1
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
a. 96 : 3 = ?
b. 35 : 5 = ?
Toán:
a)
1. Vớ d?:
8
2
b)
9
2
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
a)
1.Vớ d?:
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
1
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Thực hành:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:
12 : 6 = 2
Bài 1:
20
5
15
3
24
4
20
4
0
5
15
6
24
Vi?t: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
0
0
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
19
3
29
6
19
4
0
6
18
1
4
24
5
4
16
3
Viết: 24: 6 = 4
Viết:19: 3 = 6 (dư 1)
Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)
Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)
b) Mẫu :
Viết:
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
2. Thực hành:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:
12 : 6 = 2
Bài 1:
0
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
b)
Mẫu:
Viết:
?
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
32
4
32
8
0
30
24
6
4
6
48
6
48
8
0
20
3
15
5
5
Đ
S
2. Thực hành:
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
?
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
32
4
32
8
0
30
24
6
4
6
48
6
48
8
0
20
3
15
5
5
Đ
S
Đ
Đ
S
S
2. Thực hành:
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
Bài 3: Đã khoanh vào
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
Tìm và viết vào bảng 1 phép chia hết, 1 phép chia có dư.
a)
1.Vớ d?:
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
1
Thứ tu ngày 05 tháng 9 năm 2011
Toán:
Phép chia hết và phép chia có dư
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Quyên
Dung lượng: 1,18MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)