Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Nguyễn Kiều Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Môn : Toán
Lớp :3/4
Nguyễn Kiều Oanh
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN BÌNH TRỌNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
a. 42 : 2 =
b. 69 : 3 =
21
23
69
23
?
?
42
2
6
9
09
0
4
0
02
21
3
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
a)
1. Ví dụ:
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
1
2.Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:
12 : 6 = 2
Bài 1:
20
5
15
3
24
4
20
4
0
5
15
6
24
Vi?t: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
0
0
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
19
3
29
6
19
4
0
6
18
1
4
24
5
4
16
3
Viết: 24: 6 = 4
Viết:19: 3 = 6 (dư 1)
Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)
Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)
b)
Mẫu:
Viết:
2.Luyện tập:
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
?
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
32
4
32
8
0
30
24
6
4
6
48
6
48
8
0
20
3
15
5
5
Đ
S
Đ
Đ
S
S
2.Luyện tập:
Bài 3: Đã khoanh vào
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Ai nhanh, ai đúng!
Chọn đáp án đúng:
a. 45 : 6 =
A. 7
B.7 (dư 3)
C.7 ( dư 6)
b. 34 : 8 =
A. 4 (dư 2)
B. 4
C. 3 (dư 9)
c. 27 : 3 =
A. 9
B. 8 ( dư 3)
C. 8(dư 2)
?
?
?
7 (dư 3)
4 (dư 2)
9
Lớp :3/4
Nguyễn Kiều Oanh
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN BÌNH TRỌNG
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính :
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
a. 42 : 2 =
b. 69 : 3 =
21
23
69
23
?
?
42
2
6
9
09
0
4
0
02
21
3
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
a)
1. Ví dụ:
8
2
8
4
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
0
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
9 chia 2 được 4, viết 4.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có du, 1 là s? dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: số dư bé hơn số chia.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
1
2.Luyện tập:
Tính rồi viết theo mẫu:
a)
Mẫu :
12
6
2
12
Viết:
12 : 6 = 2
Bài 1:
20
5
15
3
24
4
20
4
0
5
15
6
24
Vi?t: 20: 5 = 4
Viết: 15: 3 = 5
0
0
17
5
3
15
2
17 : 5 = 3 (dư 2)
19
3
29
6
19
4
0
6
18
1
4
24
5
4
16
3
Viết: 24: 6 = 4
Viết:19: 3 = 6 (dư 1)
Viết: 29: 6 = 4 (dư 5)
Viết: 19: 4 = 4 (dư 3)
b)
Mẫu:
Viết:
2.Luyện tập:
c)
20
3
28
4
46
5
42
6
6
18
2
28
0
9
45
1
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
Viết: 42 : 6 = 7
7
Tính rồi viết theo mẫu:
Bài 1:
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
?
a)
b)
c)
d)
Bài 2:
32
4
32
8
0
30
24
6
4
6
48
6
48
8
0
20
3
15
5
5
Đ
S
Đ
Đ
S
S
2.Luyện tập:
Bài 3: Đã khoanh vào
số ô tô trong hình nào?
a)
b)
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Ai nhanh, ai đúng!
Chọn đáp án đúng:
a. 45 : 6 =
A. 7
B.7 (dư 3)
C.7 ( dư 6)
b. 34 : 8 =
A. 4 (dư 2)
B. 4
C. 3 (dư 9)
c. 27 : 3 =
A. 9
B. 8 ( dư 3)
C. 8(dư 2)
?
?
?
7 (dư 3)
4 (dư 2)
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kiều Oanh
Dung lượng: 792,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)