Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Trần Thế Tiến |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH QUỚI
Chào mừng quý thầy cô
Đến dự lớp 3A
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Bảng con
Đặt tính rồi tính:
45 : 5
48 : 2
66 : 3
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Phép chia hết
và phép chia có dư
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Ví dụ:
a)
Bài toán: Có 8 tấm thẻ, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy tấm thẻ?
8
2
8
4
0
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 ; 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
Bài toán: Có 9 tấm thẻ, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có nhiều nhất mấy tấm thẻ và dư ra mấy tấm thẻ?
9
2
4
8
1
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 8 ; 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn, dư 1.
Trong phép chia có dư thì số dư như thế nào so với số chia?
Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Ví dụ:
a)
8
2
8
4
0
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 ; 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
1
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 8 ; 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
Thực hành (SGK trang 29)
1
Tính rồi viết theo mẫu :
a) Mẫu:
12
6
12
2
0
Viết: 12 : 6 = 2
Làm bài vào vở.
Đáp án:
20
5
20
4
0
Viết: 20 : 5 = 4
15
3
15
5
0
Viết: 15 : 3 = 5
24
4
24
6
0
Viết: 24 : 4 = 6
b) Mẫu:
17
5
15
3
2
Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2)
Làm bài theo nhóm đôi.
(Mỗi nhóm thực hiện một phép tính)
Đáp án:
19
3
18
6
1
Viết: 19 : 3 = 6 (dư 1)
29
6
24
4
5
Viết: 29 : 6 = 4 (dư 5)
19
4
16
4
3
Viết: 19 : 4 = 4 (dư 3)
c)
Làm bài vào vở.
(Mỗi dãy thực hiện hai phép tính)
Đáp án:
20
3
18
6
2
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
28
4
28
7
0
Viết: 28 : 4 = 7
46
5
45
9
1
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
42
6
42
7
0
Viết: 42 : 6 = 7
2
Đ
S
?
Trò chơi tiếp sức.
32
8
32
0
a)
b)
c)
d)
4
30
4
24
6
6
48
8
48
0
6
20
58
15
5
3
D
S
D
S
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
3
a)
b)
Đã khoanh vào số ô tô trông trong hình nào?
Thảo luận theo nhóm ba.
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
- Phép chia hết: khụng cú du v s? du b?ng 0.
Trắc nghiệm đúng (Đ)/ sai (S):
Đ
- Phộp chia cú du: s? du b?ng s? chia.
S
- Phộp chia cú du: s? du l?n hon s? chia.
S
- Phộp chia cú du: s? du bộ hon s? chia.
Đ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
GV: Trần Thế Tiến
CHÀO TẠM BIỆT - HẸN GẶP LẠI
Chào mừng quý thầy cô
Đến dự lớp 3A
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Bảng con
Đặt tính rồi tính:
45 : 5
48 : 2
66 : 3
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Phép chia hết
và phép chia có dư
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Ví dụ:
a)
Bài toán: Có 8 tấm thẻ, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy tấm thẻ?
8
2
8
4
0
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 ; 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
Bài toán: Có 9 tấm thẻ, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có nhiều nhất mấy tấm thẻ và dư ra mấy tấm thẻ?
9
2
4
8
1
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 8 ; 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn, dư 1.
Trong phép chia có dư thì số dư như thế nào so với số chia?
Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
Ví dụ:
a)
8
2
8
4
0
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 ; 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
b)
9
2
4
8
1
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 8 ; 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn, dư 1.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
Thực hành (SGK trang 29)
1
Tính rồi viết theo mẫu :
a) Mẫu:
12
6
12
2
0
Viết: 12 : 6 = 2
Làm bài vào vở.
Đáp án:
20
5
20
4
0
Viết: 20 : 5 = 4
15
3
15
5
0
Viết: 15 : 3 = 5
24
4
24
6
0
Viết: 24 : 4 = 6
b) Mẫu:
17
5
15
3
2
Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2)
Làm bài theo nhóm đôi.
(Mỗi nhóm thực hiện một phép tính)
Đáp án:
19
3
18
6
1
Viết: 19 : 3 = 6 (dư 1)
29
6
24
4
5
Viết: 29 : 6 = 4 (dư 5)
19
4
16
4
3
Viết: 19 : 4 = 4 (dư 3)
c)
Làm bài vào vở.
(Mỗi dãy thực hiện hai phép tính)
Đáp án:
20
3
18
6
2
Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2)
28
4
28
7
0
Viết: 28 : 4 = 7
46
5
45
9
1
Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1)
42
6
42
7
0
Viết: 42 : 6 = 7
2
Đ
S
?
Trò chơi tiếp sức.
32
8
32
0
a)
b)
c)
d)
4
30
4
24
6
6
48
8
48
0
6
20
58
15
5
3
D
S
D
S
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
3
a)
b)
Đã khoanh vào số ô tô trông trong hình nào?
Thảo luận theo nhóm ba.
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
- Phép chia hết: khụng cú du v s? du b?ng 0.
Trắc nghiệm đúng (Đ)/ sai (S):
Đ
- Phộp chia cú du: s? du b?ng s? chia.
S
- Phộp chia cú du: s? du l?n hon s? chia.
S
- Phộp chia cú du: s? du bộ hon s? chia.
Đ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
GV: Trần Thế Tiến
CHÀO TẠM BIỆT - HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thế Tiến
Dung lượng: 2,53MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)