Phép chia hết và phép chia có dư
Chia sẻ bởi Lê Thị Hông |
Ngày 10/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Phép chia hết và phép chia có dư thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG LĨNH
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Lớp: 3A
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Ta viết: 8 : 2 = 4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8,
*9 chia 2 được 4, viết 4.
8 trừ 8 bằng 0.
b)
4
4
a)
0
8
8
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia hai bằng bốn, dư một.
Chú ý:
4 nhân 2 bằng 8,
9 trừ 8 bằng 1.
1
Số dư bé hơn số chia.
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
0
20
4
5
15
0
0
24
6
12 : 6 = 2
a) Mẫu:
0
12
2
20 : 5 = 4
15 : 3 = 5
24 : 4 = 6
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
17 : 5 = 3 (dư 2)
b) Mẫu:
2
15
3
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
1
18
6
4
24
5
3
16
4
17 : 5 = 3 (dư 2)
b) Mẫu:
2
15
3
19 : 3 = 6 (dư 1)
29 : 6 = 4 (dư 5)
19 : 4 = 4 (dư 3)
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
c)
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
2
18
6
7
28
0
20 : 3 = 6 (dư 2)
1
45
9
0
42
c)
28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dư 1)
42 : 6 = 7
7
Bài 2:
Đ – S ?
0
32
8
4
24
6
5
0
48
8
5
15
a)
b)
c)
d)
s
Đ
Đ
s
số ô tô trong hình nào?
Hình a
Hình b
Đã khoanh vào
Bài 3:
Đúng rồi!
Trò chơi bóc hình tìm con vật
6x2
12:6
20:2
21:2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12:6
24:2
13:6
20:2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lớp: 3A
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Cảm ơn
quý thầy cô
về dự giờ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG LĨNH
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Lớp: 3A
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Ta viết: 8 : 2 = 4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8,
*9 chia 2 được 4, viết 4.
8 trừ 8 bằng 0.
b)
4
4
a)
0
8
8
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia hai bằng bốn, dư một.
Chú ý:
4 nhân 2 bằng 8,
9 trừ 8 bằng 1.
1
Số dư bé hơn số chia.
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
0
20
4
5
15
0
0
24
6
12 : 6 = 2
a) Mẫu:
0
12
2
20 : 5 = 4
15 : 3 = 5
24 : 4 = 6
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
17 : 5 = 3 (dư 2)
b) Mẫu:
2
15
3
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
1
18
6
4
24
5
3
16
4
17 : 5 = 3 (dư 2)
b) Mẫu:
2
15
3
19 : 3 = 6 (dư 1)
29 : 6 = 4 (dư 5)
19 : 4 = 4 (dư 3)
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
c)
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
2
18
6
7
28
0
20 : 3 = 6 (dư 2)
1
45
9
0
42
c)
28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dư 1)
42 : 6 = 7
7
Bài 2:
Đ – S ?
0
32
8
4
24
6
5
0
48
8
5
15
a)
b)
c)
d)
s
Đ
Đ
s
số ô tô trong hình nào?
Hình a
Hình b
Đã khoanh vào
Bài 3:
Đúng rồi!
Trò chơi bóc hình tìm con vật
6x2
12:6
20:2
21:2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12:6
24:2
13:6
20:2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Lớp: 3A
Giáo viên: Lê Thị Hồng
Cảm ơn
quý thầy cô
về dự giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hông
Dung lượng: 1,23MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)