PHAN PHOI CT - TOAN THCS
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phương |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: PHAN PHOI CT - TOAN THCS thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN
( Năm học 2011-2012)
LỚP 6
Cả năm: thực hiện 37 tuần gồm 140 tiết
Học kì I: thực hiện 19 tuần gồm 72 tiết.
Học kì II:thực hiện 18 tuần gồm 68 tiết
Cả năm 140tiết
Số học 111 tiết
Hình học 29 tiết
Học kì I:
19 tuần
(72 tiết)
58 tiết
11 tuần đầu x 3 tiết = 33 tiết.
4 tuần tiếp x 4 tiết = 16 tiết
3 tuần tiếp x 2 tiết = 6 tiết.
1 tuần cuối x 3 tiết = 3 tiết.
14 tiết
11 tuần đầu x 1 tiết = 11 tiết.
4 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết.
3 tuần tiếp x 1 tiết = 3 tiết.
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết.
Học kì II:
18 tuần
68 tiết
53 tiết
12 tuần đầu x 3 tiết = 36 tiết
2 tuần tiếp x 4 tiết = 8 tiết.
2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết
1 tuần cuối x 2 tiết = 2 tiết.
1 tuần cuối x 3 tiết = 3 tiết.
15 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết.
2 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết.
2 tuần tiếp x 1 tiết = 2 tiết
1 tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết.
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
PHẦN SỐ HỌC
Chương
Mục
Tiết thứ
I.Ôn tập và bổ túc về
số tự nhiên.
(39 tiết)
§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
1
§2.Tập hợp các số tự nhiên
2
§3.Ghi số tự nhiên
3
§4.Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
4
Luyện tập
5
§5.Phép cộng và phép nhân - Luyện tập
6,7,8
§6.Phép trừ và phép chia - Luyện tập.
9,10,11
§7.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Luyện tập.
12,13
§8.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
14
§9.Thứ tự thực hiện các phép tính.
15
Ôn tập.
16, 17
Kiểm tra 45 phút
18
10.Tính chất chia hết của một tổng
19
§11.Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Luyện tập
20, 21
§12.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Luyện tập
22,
23
§13.Ước và bội.
24
§14.Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Luyện tập
25, 26
§15.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố -Luyện tập.
27, 28
§16.Ước chung và bội chung
Luyện tập.
29,
30
§17.Ước chung lớn nhất - Luyện tập
31,32,33
§18.Bội chung nhỏ nhất - Luyện tập
34,35,36
Ôn tập chương I
37,38
Kiểm tra 45phút (Chương I)
39
II.Số nguyên
(29 tiết)
§1.Làm quen với các nguyên âm
40
§2.Tập hợp các số nguyên
41
§3.Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Luyện tập
42,
43
§4.Cộng hai số nguyên cùng dấu.
44
§5.Cộng hai số nguyên khác dấu.
45
Luyện tập
46
§6.Tính chất của phép cộng các số nguyên - Luyện tập
47, 48
§7.Phép trừ hai số nguyên - Luyện tập
49, 50
§8. Quy tắc dấu ngoặc – Luyện tập
51, 52
Ôn tập học kì I
53,54,55
Kiểm tra học kì I (90 phút - cả số và hình)
56,57
Trả bài kiểm tra học kì I
(cả số và hình)
58 (Hết KI)
§9.Quy tắc chuyển vế.
59
§10.Nhân hai số
( Năm học 2011-2012)
LỚP 6
Cả năm: thực hiện 37 tuần gồm 140 tiết
Học kì I: thực hiện 19 tuần gồm 72 tiết.
Học kì II:thực hiện 18 tuần gồm 68 tiết
Cả năm 140tiết
Số học 111 tiết
Hình học 29 tiết
Học kì I:
19 tuần
(72 tiết)
58 tiết
11 tuần đầu x 3 tiết = 33 tiết.
4 tuần tiếp x 4 tiết = 16 tiết
3 tuần tiếp x 2 tiết = 6 tiết.
1 tuần cuối x 3 tiết = 3 tiết.
14 tiết
11 tuần đầu x 1 tiết = 11 tiết.
4 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết.
3 tuần tiếp x 1 tiết = 3 tiết.
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết.
Học kì II:
18 tuần
68 tiết
53 tiết
12 tuần đầu x 3 tiết = 36 tiết
2 tuần tiếp x 4 tiết = 8 tiết.
2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết
1 tuần cuối x 2 tiết = 2 tiết.
1 tuần cuối x 3 tiết = 3 tiết.
15 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết = 12 tiết.
2 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết.
2 tuần tiếp x 1 tiết = 2 tiết
1 tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết.
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
PHẦN SỐ HỌC
Chương
Mục
Tiết thứ
I.Ôn tập và bổ túc về
số tự nhiên.
(39 tiết)
§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
1
§2.Tập hợp các số tự nhiên
2
§3.Ghi số tự nhiên
3
§4.Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
4
Luyện tập
5
§5.Phép cộng và phép nhân - Luyện tập
6,7,8
§6.Phép trừ và phép chia - Luyện tập.
9,10,11
§7.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Luyện tập.
12,13
§8.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
14
§9.Thứ tự thực hiện các phép tính.
15
Ôn tập.
16, 17
Kiểm tra 45 phút
18
10.Tính chất chia hết của một tổng
19
§11.Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Luyện tập
20, 21
§12.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Luyện tập
22,
23
§13.Ước và bội.
24
§14.Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Luyện tập
25, 26
§15.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố -Luyện tập.
27, 28
§16.Ước chung và bội chung
Luyện tập.
29,
30
§17.Ước chung lớn nhất - Luyện tập
31,32,33
§18.Bội chung nhỏ nhất - Luyện tập
34,35,36
Ôn tập chương I
37,38
Kiểm tra 45phút (Chương I)
39
II.Số nguyên
(29 tiết)
§1.Làm quen với các nguyên âm
40
§2.Tập hợp các số nguyên
41
§3.Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
Luyện tập
42,
43
§4.Cộng hai số nguyên cùng dấu.
44
§5.Cộng hai số nguyên khác dấu.
45
Luyện tập
46
§6.Tính chất của phép cộng các số nguyên - Luyện tập
47, 48
§7.Phép trừ hai số nguyên - Luyện tập
49, 50
§8. Quy tắc dấu ngoặc – Luyện tập
51, 52
Ôn tập học kì I
53,54,55
Kiểm tra học kì I (90 phút - cả số và hình)
56,57
Trả bài kiểm tra học kì I
(cả số và hình)
58 (Hết KI)
§9.Quy tắc chuyển vế.
59
§10.Nhân hai số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phương
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)