Phan phoi chuong trinh sinh hoc lao cai
Chia sẻ bởi Trần Minh Đạo |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: phan phoi chuong trinh sinh hoc lao cai thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: SINH HỌC
Đã điều chỉnh theo công văn 977/SGD&ĐT-GDTrH ngày 07/9/2011
của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT.
LỚP 7
Cả năm học: 70 tiết
Học kì I: 17 tuần x 2 tiết/tuần + 2 tuần x 1 tiết/ tuần =36 tiết
Học kì II: 16 tuần x 2 tiết/tuần + 2 tuần x 1 tiết/ tuần = 34 tiết
Tiết
PPCT
Bài
Nội dung
Ghi chú
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học
Thực hiện nội dung GD địa phương & GD tích hợp trong các môn học
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
1
1
Mở đầu
Thế giới động vật đa dạng và phong phú
KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin; giao tiếp, lắng nghe tích cực; Tự tin.
MT: Bảo vệ MT sống của động vật
2
2
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin; giao tiếp, lắng nghe tích cực; Tự tin.
MT: Hiểu được mối liên quan giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người, có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.
Chương I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
3
3
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh
KNS: Hợp tác, chia xẻ thông tin, tìm kiếm xử lí thông tin, đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian.
4
4
Trùng roi xanh
- Mục 1 (phần I): Cấu tạo và di chuyển
- Mục 4: Tính hướng sáng
- Câu hỏi 3 trang 19
- Không dạy
- Không dạy
- Không yêu cầu HS trả lời
5
5
Trùng biến hình, trùng giày
- Mục 1 phần II: Cấu tạo
- Câu hỏi 3 trang 22
- Không dạy
- Không yêu cầu HS trả lời
KNS: Hợp tác và chia sẻ thông tin, đảm nhận trách nhiệm được phân công, quản lí thời gian.
6
6
Trùng kiết lị, trùng sốt rét
KNS: Tự bảo vệ, tìm kiếm xử lí thông tin, lắng nghe tích cực.
MT: Phần II mục 3: Giáo dục học sinh ý thức phòng bệnh bằng cách giữ gìn vệ sinh MT, diệt muỗi…
7
7
Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Nội dung về trùng lỗ
Không dạy
MT: Mục II. Giáo dục học sinh ý thức phòng chống ô nhiễm MT nói chung và MT nước nói riêng.
NL: ĐVNS có ý nghĩa về địa chất, bảo vệ các loài ĐV, bảo vệ các nguồn năng lượng hiện có. Vai trò của ĐVNS với việc hình thành dầu mỏ, khí đốt. Vai trò của vi khuẩn với việc hình thành khí Biogas và Etanol.
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
8
8
Thuỷ tức
- Bảng trang 30
- Câu hỏi 3 trang 32
- Không dạy cột cấu tạo và chức năng
- Không yêu cầu HS trả lời
9
9
Đa dạng của ngành Ruột khoang
10
10
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Ngành giun dẹp
11
11
Sán lá gan
Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42
Không dạy
KNS: Tự bảo vệ, tìm kiếm xử lí thông tin, so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát, hợp tác, ứng xử, giao tiếp.
MT: GD ý thức giữ gìn VSMT, phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi.
12
12
Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
Mục II: Đặc điểm chung
Không dạy
KNS: Tự bảo vệ, tìm kiếm và xử lí thông tin, lắng nghe tích cực.
MT: Giáo dục ý thức vệ sinh cơ thể và môi trường.
Ngành giun tròn
13
13
Giun đũa
KNS: Tự bảo vệ, tìm kiếm và xử lí thông tin, hợp tác, lắng nghe tích cực.
MT: GD ý thức giữ gìn VS môi trường, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống.
14
14
Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
Mục II: Đặc điểm chung
Không dạy
KNS: Tự bảo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: SINH HỌC
Đã điều chỉnh theo công văn 977/SGD&ĐT-GDTrH ngày 07/9/2011
của Sở GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT.
LỚP 7
Cả năm học: 70 tiết
Học kì I: 17 tuần x 2 tiết/tuần + 2 tuần x 1 tiết/ tuần =36 tiết
Học kì II: 16 tuần x 2 tiết/tuần + 2 tuần x 1 tiết/ tuần = 34 tiết
Tiết
PPCT
Bài
Nội dung
Ghi chú
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học
Thực hiện nội dung GD địa phương & GD tích hợp trong các môn học
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
1
1
Mở đầu
Thế giới động vật đa dạng và phong phú
KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin; giao tiếp, lắng nghe tích cực; Tự tin.
MT: Bảo vệ MT sống của động vật
2
2
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
KNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin; giao tiếp, lắng nghe tích cực; Tự tin.
MT: Hiểu được mối liên quan giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người, có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.
Chương I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
3
3
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh
KNS: Hợp tác, chia xẻ thông tin, tìm kiếm xử lí thông tin, đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian.
4
4
Trùng roi xanh
- Mục 1 (phần I): Cấu tạo và di chuyển
- Mục 4: Tính hướng sáng
- Câu hỏi 3 trang 19
- Không dạy
- Không dạy
- Không yêu cầu HS trả lời
5
5
Trùng biến hình, trùng giày
- Mục 1 phần II: Cấu tạo
- Câu hỏi 3 trang 22
- Không dạy
- Không yêu cầu HS trả lời
KNS: Hợp tác và chia sẻ thông tin, đảm nhận trách nhiệm được phân công, quản lí thời gian.
6
6
Trùng kiết lị, trùng sốt rét
KNS: Tự bảo vệ, tìm kiếm xử lí thông tin, lắng nghe tích cực.
MT: Phần II mục 3: Giáo dục học sinh ý thức phòng bệnh bằng cách giữ gìn vệ sinh MT, diệt muỗi…
7
7
Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
Nội dung về trùng lỗ
Không dạy
MT: Mục II. Giáo dục học sinh ý thức phòng chống ô nhiễm MT nói chung và MT nước nói riêng.
NL: ĐVNS có ý nghĩa về địa chất, bảo vệ các loài ĐV, bảo vệ các nguồn năng lượng hiện có. Vai trò của ĐVNS với việc hình thành dầu mỏ, khí đốt. Vai trò của vi khuẩn với việc hình thành khí Biogas và Etanol.
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
8
8
Thuỷ tức
- Bảng trang 30
- Câu hỏi 3 trang 32
- Không dạy cột cấu tạo và chức năng
- Không yêu cầu HS trả lời
9
9
Đa dạng của ngành Ruột khoang
10
10
Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Ngành giun dẹp
11
11
Sán lá gan
Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42
Không dạy
KNS: Tự bảo vệ, tìm kiếm xử lí thông tin, so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát, hợp tác, ứng xử, giao tiếp.
MT: GD ý thức giữ gìn VSMT, phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi.
12
12
Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
Mục II: Đặc điểm chung
Không dạy
KNS: Tự bảo vệ, tìm kiếm và xử lí thông tin, lắng nghe tích cực.
MT: Giáo dục ý thức vệ sinh cơ thể và môi trường.
Ngành giun tròn
13
13
Giun đũa
KNS: Tự bảo vệ, tìm kiếm và xử lí thông tin, hợp tác, lắng nghe tích cực.
MT: GD ý thức giữ gìn VS môi trường, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống.
14
14
Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
Mục II: Đặc điểm chung
Không dạy
KNS: Tự bảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Đạo
Dung lượng: 224,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)