Oxi-ozon

Chia sẻ bởi Phạm Thái Hà | Ngày 17/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: oxi-ozon thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô về dự tiết học !
Hội giảng giáo viên giạy giỏi cụm Thành Phố
Joseph Priestly khám phá ra nó
vào năm 1774
Chiếm 20% thể tích không khí
Duy trì sự sống
Được sinh ra trong quá trình
quang hợp của cây xanh
O2
Đây là chất gì?
( Tiết 49 – chương trình cơ bản )
Bài 29:
OXI - OZON
Giáo viên giảng dạy: Phạm Thái Hà
Tổ Hóa học – Trường THPT Nguyễn Công Trứ
CHƯƠNG 6: OXI - LƯU HUỲNH
A - OXI
I – VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí:
→ cấu hình electron: 1s22s22p4
8
VIA
2
Số hiệu nguyên tử:
Nhóm:
Chu kì:
2. Cấu tạo:
- Có 6 e lớp ngoài cùng.
- Công thức cấu tạo: O = O
→ liên kết cộng hóa trị không cực.

II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
Nặng hơn không khí.
Hóa lỏng ở -1830C, oxi lỏng có màu xanh da trời.
Ít tan trong nước.
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
O + 2e → O2-
 Khi tham gia phản ứng nguyên tử dễ nhận thêm 2e.
 O có độ âm điện lớn (3,44), chỉ kém flo (3,98).
→ oxi có tính oxi hoá mạnh.
 Trong hợp chất (trừ OF2; H2O2) oxi có số oxi hoá -2.
Nhận xét chung:
+2 -1
+1 -1
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại.
( trừ Au, Pt…)
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại.
VD: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
( trừ Au, Pt…)
2Mg + O2 → 2MgO
2. Tác dụng với phi kim.
( trừ Halogen )
t0
t0
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại.
VD: 3Fe + 2O2 → Fe3O4
0 0 +8/3 -2
t0
2Mg + O2 → 2MgO
t0
0 0 +2 -2
2. Tác dụng với phi kim.
VD: 4P + 5O2 → 2P2O5
t0
0 0 +5 -2
C + O2 → CO2
0 0 +4 -2
t0
3. Tác dụng với hợp chất.
VD: 2CO + O2 → 2CO2
+2 0 +4 -2
t0
C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
-2 0 +4 -2 -2
t0
( trừ Au, Pt…)
( trừ Halogen )
(vô cơ và hữu cơ)
IV - ỨNG DỤNG
Hàn cắt kim loại (5%)
Công nghiệp hóa chất (25%)
Y khoa (10%)
Luyện thép (55%)
Nhiên liệu tên lửa,
thuốc nổ (5%)
V – ĐIỀU CHẾ
1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Nguyên tắc: nhiệt phân các chất giàu oxi, không bền như KMnO4 (rắn), KClO3 (rắn), H2O2…
MnO2
MnO2
V – ĐIỀU CHẾ
2. Sản xuất oxi trong công nghiệp.
a. Sơ đồ sản xuất oxi từ không khí.
Loại bỏ hơi nước, CO2, bụi
N2
Ar
O2
Không khí lỏng
Không khí khô
không có CO2
- 196°
- 186°
- 183°
Không khí
Làm lạnh dưới P = 200 atm
Chưng cất phân đoạn
V – ĐIỀU CHẾ
2. Sản xuất oxi trong công nghiệp.
a. Sơ đồ sản xuất oxi từ không khí.
b. Sơ đồ sản xuất oxi từ nước.
Sơ đồ bình điện phân nước
2H2O → 2H2 + O2
Điện phân
Phương trình điện phân nước:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1:
Trong các dãy chất sau, dãy nào mà tất cả các chất tác dụng được với oxi?
A. H2, Fe, Cu, Cl2 B. Zn, C, N2, Au
C. CO, H2, Fe, C D. Na, Fe, Al, Pt

Đáp án:
2CO + O2 → 2CO2
2H2 + O2 → 2H2O
3Fe + 2O2 → Fe3O4
C + O2 → CO2
t0
t0
t0
t0
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2:
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách nào?
A. Điện phân nước có hòa tan một ít H2SO4.
B. Nhiệt phân các hợp chất giàu oxi, kém bền.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. Điện phân nước có hòa tan một ít NaOH.
Bài tập về nhà:
- Đọc trước phần B – Ozon.
- Làm bài tập SGK: 1, 2, 4 ( trang 127 ).

Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh đã đến dự tiết học!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thái Hà
Dung lượng: 1,93MB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)