Onthitoan7tonghopHINH+DAI
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: onthitoan7tonghopHINH+DAI thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : : Lớp :
ÔN THI HỌC KỲ II
TRẮC NGHIỆM :
SỐ :
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn Toán HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :
Điểm (x)
5 6 7 8 9 10
Tần số (n)
3 7 8 11 8 3
N= 40
Mốt của dấu hiệu là :
Mo = 9 b) Mo = 7 c) Mo = 8 d) Mo = 10
Giá trị 7 có tần số là :
6 b) 9 c) 8 d) 3
Câu 2 : x= -3 là nghiệm của đa thức :
2x – 3 b) 2x + 6 c) 3x – 2 d) 3x + 2
Câu 3 : x= - là nghiệm của đa thức :
a) 2x - 5 b) 2x +50 c) 5x - 2 d) 5x + 2
Câu 4 : Cho đa thức A(x) = - 3x4 – 5x3 + 2x2 – 8 và B(x) = 3x4 + 5x3 + 5.Kết quả A(x) + B(x) bằng :
2x2 – 9 b) 2x2 + 1 c) 2x2 – 3 d) 2x2 + 9
Câu 5 : Đa thức f(x) = 3x + 6 có nghiệm là:
3 b) 2 c) -2 d) -3
Câu 6 : Đa thức + 3x có nghiệm là:
a) b) c) d)
Câu 7: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – 8xy2z3 là:
a) 5x2y3 b) – x3y2z c) xy2z3 d) – 8x2y2
Câu 8 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
a) 3 -5x b) 7(x+1) c) 5x(-y) d) Tất cả đều sai.
Câu 9 :Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
a) 2008 b) x c) 2xy d) Tất cả đều đúng.
Câu 10 : Tích của 2 đơn thức - 5x3yz2 và x2y là :
x5y2z2 b) x6y2z2 c) -x5y2z2 d) 5x2y2z3
Câu 11 : Bậc của đơn thức 4xy3z2 là :
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Câu 12 : Đa thức Q(x) = -x + 5x7 + 2x6 – 9 có bậc là :
a) 9 b) 5 c) 6 d) 7
Câu 13 : Bậc của đa thức A(x) = -2x5 + 4x3 –x + 2x5 + 1 là:
a) 5 b) 4 c) 3 d) 2
Câu 14: Giá trị của biểu thức P = x2y – 2xy2 + 1 tại x=1 và y = –1 là:
a) 1 b) 0 c) -2 d) -1
Câu 15 : Tìm M biết M +5xy = -3xy
a) M = -2xy b) M= -8xy c) M= -8 d) M = -5xy
Câu 16: Kết quả rút gọn của (4x + 4y) – (2x – 2y) sẽ là:
2x + 3y b) 6x – 5y c) 2x – 3y d) 2x + 6y.
Câu 17: Đẳng thức nào sau đây đúng :
= 5 b) 2 = 7 c ) 2 = -3 d) = - 6
Câu 18: Đa thức x2 – x có nghiệm là:
a) 0; –1 b) –1;1 c) 0;1 d) Không có
B. HÌNH HỌC :
Câu 1: Cho (ABC, trung tuyến AM và G là trọng tâm. Chọn câu đúng nhất :
a) b) c) d) a, b, c đều đúng
Câu 2 : Cho ABC có trung tuyến AD , G là trọng tâm. Chọn câu đúng nhất :
a) AG = MG b) AD = AG c) GD = GA d)
ÔN THI HỌC KỲ II
TRẮC NGHIỆM :
SỐ :
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn Toán HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :
Điểm (x)
5 6 7 8 9 10
Tần số (n)
3 7 8 11 8 3
N= 40
Mốt của dấu hiệu là :
Mo = 9 b) Mo = 7 c) Mo = 8 d) Mo = 10
Giá trị 7 có tần số là :
6 b) 9 c) 8 d) 3
Câu 2 : x= -3 là nghiệm của đa thức :
2x – 3 b) 2x + 6 c) 3x – 2 d) 3x + 2
Câu 3 : x= - là nghiệm của đa thức :
a) 2x - 5 b) 2x +50 c) 5x - 2 d) 5x + 2
Câu 4 : Cho đa thức A(x) = - 3x4 – 5x3 + 2x2 – 8 và B(x) = 3x4 + 5x3 + 5.Kết quả A(x) + B(x) bằng :
2x2 – 9 b) 2x2 + 1 c) 2x2 – 3 d) 2x2 + 9
Câu 5 : Đa thức f(x) = 3x + 6 có nghiệm là:
3 b) 2 c) -2 d) -3
Câu 6 : Đa thức + 3x có nghiệm là:
a) b) c) d)
Câu 7: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức – 8xy2z3 là:
a) 5x2y3 b) – x3y2z c) xy2z3 d) – 8x2y2
Câu 8 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
a) 3 -5x b) 7(x+1) c) 5x(-y) d) Tất cả đều sai.
Câu 9 :Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức :
a) 2008 b) x c) 2xy d) Tất cả đều đúng.
Câu 10 : Tích của 2 đơn thức - 5x3yz2 và x2y là :
x5y2z2 b) x6y2z2 c) -x5y2z2 d) 5x2y2z3
Câu 11 : Bậc của đơn thức 4xy3z2 là :
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Câu 12 : Đa thức Q(x) = -x + 5x7 + 2x6 – 9 có bậc là :
a) 9 b) 5 c) 6 d) 7
Câu 13 : Bậc của đa thức A(x) = -2x5 + 4x3 –x + 2x5 + 1 là:
a) 5 b) 4 c) 3 d) 2
Câu 14: Giá trị của biểu thức P = x2y – 2xy2 + 1 tại x=1 và y = –1 là:
a) 1 b) 0 c) -2 d) -1
Câu 15 : Tìm M biết M +5xy = -3xy
a) M = -2xy b) M= -8xy c) M= -8 d) M = -5xy
Câu 16: Kết quả rút gọn của (4x + 4y) – (2x – 2y) sẽ là:
2x + 3y b) 6x – 5y c) 2x – 3y d) 2x + 6y.
Câu 17: Đẳng thức nào sau đây đúng :
= 5 b) 2 = 7 c ) 2 = -3 d) = - 6
Câu 18: Đa thức x2 – x có nghiệm là:
a) 0; –1 b) –1;1 c) 0;1 d) Không có
B. HÌNH HỌC :
Câu 1: Cho (ABC, trung tuyến AM và G là trọng tâm. Chọn câu đúng nhất :
a) b) c) d) a, b, c đều đúng
Câu 2 : Cho ABC có trung tuyến AD , G là trọng tâm. Chọn câu đúng nhất :
a) AG = MG b) AD = AG c) GD = GA d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Thúy
Dung lượng: 112,01KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)