ONTAPHKII_VATLY6
Chia sẻ bởi Doãn Bá Thao |
Ngày 14/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: ONTAPHKII_VATLY6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ MÔN: VẬT LÍ 6
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến. D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 2. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. giảm bớt sự thoát hơi nước ở lá, làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 3. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vì
A. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép. B. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt.
C. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau. D. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép.
Câu 4. Nước bên trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh khi:
A. Mặt thoáng lọ càng lớn. B. Lọ càng lớn. C. Lọ càng nhỏ. D. Mặt thoáng lọ càng nhỏ.
Câu 5. Lý do chính của việc đặt ròng rọc có định ở đỉnh cột cờ là để có thể
A. thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
B. giảm cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
C. giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
D. tăng cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây liên quan đến sự đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt. B. Ngọn đèn dầu đang cháy.
C. Ngọn nến đang cháy. D. Cục nước đá để ngoài nắng.
Câu 7. Khi không khí nóng lên thì
A. thể tích của nó giảm. B. khối lượng riêng của nó giảm.
C. trọng lượng của nó giảm. D. khối lượng của nó giảm.
Câu 8. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
B. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn.
C. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.
Câu 9. Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
A. Chất lỏng biến thành chất rắn. B. Chất lỏng biến thành chất khí.
C. Chất rắn biến thành chất khí. D. Chất khí biến thành chất lỏng.
Câu 10. Các đám mây hình thành là do
A. nước bay hơi lên cao gặp lạnh ngưng tụ thành mây. B. hơi nước đông đặc.
C. nước bay hơi. D. khói của các đám cháy bay lên cao.
Câu 11. Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng
A. làm cho thuỷ ngân di chuyển theo một chiều nhất định. B. hạn chế thuỷ ngân từ bầu tràn lên ống.
C. để tạo hình cho nhiệt kế. D. giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ của bệnh nhân.
Câu 12. Chọn câu sai. Nhiệt kế thuỷ ngân dùng để đo
A. nhiệt độ khí quyển. B. nhiệt độ của nước đá đang tan.
C. nhiệt độ cơ thể người. D. nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động.
Câu 13. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khi
A. nước trong cốc càng nóng. B. nước trong cốc càng ít.
C. nước trong cốc càng nhiều. D. nước trong cốc càng lạnh.
Câu 14. Khi nóng lên, cả thuỷ ngân lẫn ống thuỷ tinh làm nhiệt kế đều nở ra nhưng thuỷ ngân vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh là do
A. khi đo nhiệt độ, chỉ có thuỷ ngân bị nóng lên. B. thuỷ tinh nở ra nhiều hơn.
C. thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thủy tinh.
D. thuỷ ngân là kim loại nên nở ra nhiều hơn thuỷ tinh.
Câu 15. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nóng. B. Nước trong cốc càng nhiều.
C. Nước trong cốc càng lạnh. D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 16. Các loại cây trên sa mạc thường có lá nhỏ, có lông dày hoặc có gai để:
A. Vì nắng nhiều nên cây không cần lá lớn. B. Đỡ tốn dinh dưỡng nuôi lá.
C. Hạn chế bốc hơi nước của cây.
D. Vì đất khô cằn nên lá cây không thể phát triển to ra được.
Câu 17. Chỉ ra kết luận không đúng trong các kết luận sau?
A. Một chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó.
B. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
C. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự đông đặc.
Câu 18. Hiện tượng đông đặc là hiện tượng:
A. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn. B. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng.
C. Một khối chất khí biến thành chất rắn. D. Một khối chất khí biến thành chất lỏng.
Câu 19. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Sự tạo thành hơi nước. B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành mây. D. Sương đọng trên lá.
Câu 20. Khi làm tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín (bình hầu như không dãn nở vì nhiệt), thì đại lượng nào sau đây của nó tăng?
A. khối lượng. B. áp suất của nó lên thành bình (sức ép của chất khí lên thành trong của bình).
C. khối lượng riêng. D. thể tích.
Câu 21. Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lí nào?
A. Đông đặc và ngưng tụ. B. Ngưng tụ. C. Bay hơi. D. Đông đặc.
Câu 22. Nước bên trong chậu bay hơi càng nhanh khi:
A. Lọ càng nhỏ và không có gió. B. Lọ càng lớn và nút càng kín.
C. Nhiệt độ càng cao và gió càng mạnh. D. Nhiệt độ càng thấp và lọ càng nhỏ.
Câu 23. Khi làm lạnh vật rắn, thì khối lượng riêng của vật tăng vì
A. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi.
B. khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm.
C. khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm.
D. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm.
Câu 24. Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì
A. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
B. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm.
C. nhiệt độ của băng phiến tăng. D. nhiệt độ của băng phiến giảm.
Câu 25. Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?
A. Nhiệt kế kim loại. B. Cân đồng hồ.
C. Băng kép. D. Khí cầu dùng không khí nóng.
Câu 26. Hiện tượng bay hơi là hiện tượng nào sau đây?
A. Chất khí biến thành chất lỏng. B. Chất lỏng biến thành chất rắn.
C. Chất lỏng biến thành hơi. D. Chất rắn biến thành chất khí.
Câu 27. Về mùa lạnh, ta thường thở ra "khói" là do
A. hơi nước ngưng tụ lại ở ngoài không khí.
B. hơi ta thở ra có hơi nước gặp không khí lạnh nên ngưng tụ.
C. hơi thở ra nóng hơn. D. trong không khí có hơi nước.
Câu 28. Để kiểm tra tác động của nhiệt độ đối với sự bay hơi của nước ta phải
A. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, không cho gió tác động, thay đổi diện tích mặt thoáng.
B. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, giữ nguyên diện tích mặt thoáng, cho gió tác động.
C. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, giữ nguyên diện tích mặt thoáng, không cho gió tác động.
D. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, cho gió tác động, thay đổi diện tích mặt thoáng.
Câu 29. Hiện tượng xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng là
A. cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng tăng. B. khối lượng của chất lỏng tăng.
C. thể tích của chất lỏng giảm. D. trọng lượng của chất lỏng tăng.
Câu 30. Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
B. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác.
C. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy.
D. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.
Câu 31. Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Ròng rọc động có tác dụng làm thay độ lớn của lực.
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
Câu 32. Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước là vì
A. nước thấm ra ngoài. B. không khí bám vào.
C. hơi nước không khí ở bên ngoài cốc ngưng tụ lại. D. nước bốc hơi ra và bám ra ngoài.
Câu 33. Có 3 thanh sắt, đồng, nhôm dài bằng nhau, ở cùng một nhiệt độ. Khi nung nóng cả 3 thanh lên cùng một nhiệt độ thì
A. chiều dài thanh đồng nhỏ nhất. B. chiều dài 3 thanh như nhau.
C. chiều dài thanh nhôm nhỏ nhất. D. chiều dài thanh nhôm lớn nhất.
Câu 34. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy?
A. Nhiệt kế rượu. B. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
C. Nhiệt kế y tế. D. Nhiệt kế thuỷ ngân.
Câu 35. Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào sau đây?
A. Đứng từ dưới kéo vật nặng lên cao với lực bằng nửa trọng lượng vật.
B. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.
C. Đứng từ trên cao kéo vật nặng từ dưới lên với lực kéo bằng trọng lượng của vật.
D. Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào nhà.
Câu 36. Trong các so sánh sau đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn hoặc có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu 37. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Nhiệt độ càng cao thì sự ngưng tụ xảy ra càng nhanh.
B. Gió thổi càng yếu thì tốc độ bay hơi của chất lỏng càng chậm.
C. Nhiệt độ của chất lỏng càng thấp thì tốc độ bay hơi càng chậm.
D. Mặt thoáng của chất lỏng càng hẹp thì chất lỏng bay hơi càng chậm.
Câu 38. Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng:
A. Nóng chảy. B. Đông đặc. C. Ngưng tụ. D. Bay hơi.
Câu 39. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì
A. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0oC. B. rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100oC.
C. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100oC. D. rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100oC.
Câu 40. Hiện tượng xảy ra khi nung nóng một vật rắn là
A. khối lượng riêng của vật giảm. B. khối lượng của vật tăng.
C. khối lượng riêng của vật tăng. D. khối lượng của vật giảm.
Câu 41. Cách sắp xếp đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất ở thể rắn, lỏng và khí theo chiều từ ít tới nhiều là
A. khí, lỏng, rắn. B. rắn, lỏng, khí. C. khí, rắn, lỏng. D. rắn, khí, lỏng.
Câu 42. Lọ thuỷ tinh đựng hoá chất thường đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị nút chặt. Để mở nút ra được dễ dàng ta
A. hơ nóng cả nút và cổ lọ. B.
TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ MÔN: VẬT LÍ 6
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến. D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 2. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. giảm bớt sự thoát hơi nước ở lá, làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 3. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vì
A. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép. B. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt.
C. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau. D. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép.
Câu 4. Nước bên trong lọ thuỷ tinh bay hơi càng nhanh khi:
A. Mặt thoáng lọ càng lớn. B. Lọ càng lớn. C. Lọ càng nhỏ. D. Mặt thoáng lọ càng nhỏ.
Câu 5. Lý do chính của việc đặt ròng rọc có định ở đỉnh cột cờ là để có thể
A. thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
B. giảm cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
C. giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
D. tăng cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây liên quan đến sự đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt. B. Ngọn đèn dầu đang cháy.
C. Ngọn nến đang cháy. D. Cục nước đá để ngoài nắng.
Câu 7. Khi không khí nóng lên thì
A. thể tích của nó giảm. B. khối lượng riêng của nó giảm.
C. trọng lượng của nó giảm. D. khối lượng của nó giảm.
Câu 8. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
B. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn.
C. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.
Câu 9. Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
A. Chất lỏng biến thành chất rắn. B. Chất lỏng biến thành chất khí.
C. Chất rắn biến thành chất khí. D. Chất khí biến thành chất lỏng.
Câu 10. Các đám mây hình thành là do
A. nước bay hơi lên cao gặp lạnh ngưng tụ thành mây. B. hơi nước đông đặc.
C. nước bay hơi. D. khói của các đám cháy bay lên cao.
Câu 11. Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng
A. làm cho thuỷ ngân di chuyển theo một chiều nhất định. B. hạn chế thuỷ ngân từ bầu tràn lên ống.
C. để tạo hình cho nhiệt kế. D. giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ của bệnh nhân.
Câu 12. Chọn câu sai. Nhiệt kế thuỷ ngân dùng để đo
A. nhiệt độ khí quyển. B. nhiệt độ của nước đá đang tan.
C. nhiệt độ cơ thể người. D. nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động.
Câu 13. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khi
A. nước trong cốc càng nóng. B. nước trong cốc càng ít.
C. nước trong cốc càng nhiều. D. nước trong cốc càng lạnh.
Câu 14. Khi nóng lên, cả thuỷ ngân lẫn ống thuỷ tinh làm nhiệt kế đều nở ra nhưng thuỷ ngân vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh là do
A. khi đo nhiệt độ, chỉ có thuỷ ngân bị nóng lên. B. thuỷ tinh nở ra nhiều hơn.
C. thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thủy tinh.
D. thuỷ ngân là kim loại nên nở ra nhiều hơn thuỷ tinh.
Câu 15. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nóng. B. Nước trong cốc càng nhiều.
C. Nước trong cốc càng lạnh. D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 16. Các loại cây trên sa mạc thường có lá nhỏ, có lông dày hoặc có gai để:
A. Vì nắng nhiều nên cây không cần lá lớn. B. Đỡ tốn dinh dưỡng nuôi lá.
C. Hạn chế bốc hơi nước của cây.
D. Vì đất khô cằn nên lá cây không thể phát triển to ra được.
Câu 17. Chỉ ra kết luận không đúng trong các kết luận sau?
A. Một chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó.
B. Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
C. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự đông đặc.
Câu 18. Hiện tượng đông đặc là hiện tượng:
A. Một khối chất lỏng biến thành chất rắn. B. Một khối chất rắn biến thành chất lỏng.
C. Một khối chất khí biến thành chất rắn. D. Một khối chất khí biến thành chất lỏng.
Câu 19. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Sự tạo thành hơi nước. B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sự tạo thành mây. D. Sương đọng trên lá.
Câu 20. Khi làm tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín (bình hầu như không dãn nở vì nhiệt), thì đại lượng nào sau đây của nó tăng?
A. khối lượng. B. áp suất của nó lên thành bình (sức ép của chất khí lên thành trong của bình).
C. khối lượng riêng. D. thể tích.
Câu 21. Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lí nào?
A. Đông đặc và ngưng tụ. B. Ngưng tụ. C. Bay hơi. D. Đông đặc.
Câu 22. Nước bên trong chậu bay hơi càng nhanh khi:
A. Lọ càng nhỏ và không có gió. B. Lọ càng lớn và nút càng kín.
C. Nhiệt độ càng cao và gió càng mạnh. D. Nhiệt độ càng thấp và lọ càng nhỏ.
Câu 23. Khi làm lạnh vật rắn, thì khối lượng riêng của vật tăng vì
A. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi.
B. khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm.
C. khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm.
D. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm.
Câu 24. Khi quan sát sự nóng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nóng chảy thì
A. nhiệt độ của băng phiến không thay đổi.
B. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đó giảm.
C. nhiệt độ của băng phiến tăng. D. nhiệt độ của băng phiến giảm.
Câu 25. Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt?
A. Nhiệt kế kim loại. B. Cân đồng hồ.
C. Băng kép. D. Khí cầu dùng không khí nóng.
Câu 26. Hiện tượng bay hơi là hiện tượng nào sau đây?
A. Chất khí biến thành chất lỏng. B. Chất lỏng biến thành chất rắn.
C. Chất lỏng biến thành hơi. D. Chất rắn biến thành chất khí.
Câu 27. Về mùa lạnh, ta thường thở ra "khói" là do
A. hơi nước ngưng tụ lại ở ngoài không khí.
B. hơi ta thở ra có hơi nước gặp không khí lạnh nên ngưng tụ.
C. hơi thở ra nóng hơn. D. trong không khí có hơi nước.
Câu 28. Để kiểm tra tác động của nhiệt độ đối với sự bay hơi của nước ta phải
A. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, không cho gió tác động, thay đổi diện tích mặt thoáng.
B. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, giữ nguyên diện tích mặt thoáng, cho gió tác động.
C. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, giữ nguyên diện tích mặt thoáng, không cho gió tác động.
D. làm cho nhiệt độ của nước thay đổi, cho gió tác động, thay đổi diện tích mặt thoáng.
Câu 29. Hiện tượng xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng là
A. cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng tăng. B. khối lượng của chất lỏng tăng.
C. thể tích của chất lỏng giảm. D. trọng lượng của chất lỏng tăng.
Câu 30. Khi nói về sự đông đặc, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
B. Các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác.
C. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy.
D. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.
Câu 31. Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Ròng rọc động có tác dụng làm thay độ lớn của lực.
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực.
D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
Câu 32. Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước là vì
A. nước thấm ra ngoài. B. không khí bám vào.
C. hơi nước không khí ở bên ngoài cốc ngưng tụ lại. D. nước bốc hơi ra và bám ra ngoài.
Câu 33. Có 3 thanh sắt, đồng, nhôm dài bằng nhau, ở cùng một nhiệt độ. Khi nung nóng cả 3 thanh lên cùng một nhiệt độ thì
A. chiều dài thanh đồng nhỏ nhất. B. chiều dài 3 thanh như nhau.
C. chiều dài thanh nhôm nhỏ nhất. D. chiều dài thanh nhôm lớn nhất.
Câu 34. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy?
A. Nhiệt kế rượu. B. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
C. Nhiệt kế y tế. D. Nhiệt kế thuỷ ngân.
Câu 35. Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào sau đây?
A. Đứng từ dưới kéo vật nặng lên cao với lực bằng nửa trọng lượng vật.
B. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.
C. Đứng từ trên cao kéo vật nặng từ dưới lên với lực kéo bằng trọng lượng của vật.
D. Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào nhà.
Câu 36. Trong các so sánh sau đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn hoặc có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu 37. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Nhiệt độ càng cao thì sự ngưng tụ xảy ra càng nhanh.
B. Gió thổi càng yếu thì tốc độ bay hơi của chất lỏng càng chậm.
C. Nhiệt độ của chất lỏng càng thấp thì tốc độ bay hơi càng chậm.
D. Mặt thoáng của chất lỏng càng hẹp thì chất lỏng bay hơi càng chậm.
Câu 38. Hiện tượng các giọt sương đọng lại trên lá trong các buổi sáng liên quan đến hiện tượng:
A. Nóng chảy. B. Đông đặc. C. Ngưng tụ. D. Bay hơi.
Câu 39. Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì
A. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0oC. B. rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100oC.
C. rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100oC. D. rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100oC.
Câu 40. Hiện tượng xảy ra khi nung nóng một vật rắn là
A. khối lượng riêng của vật giảm. B. khối lượng của vật tăng.
C. khối lượng riêng của vật tăng. D. khối lượng của vật giảm.
Câu 41. Cách sắp xếp đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất ở thể rắn, lỏng và khí theo chiều từ ít tới nhiều là
A. khí, lỏng, rắn. B. rắn, lỏng, khí. C. khí, rắn, lỏng. D. rắn, khí, lỏng.
Câu 42. Lọ thuỷ tinh đựng hoá chất thường đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị nút chặt. Để mở nút ra được dễ dàng ta
A. hơ nóng cả nút và cổ lọ. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doãn Bá Thao
Dung lượng: 18,75KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)