ÔN TOÁN 7 LÊN 8
Chia sẻ bởi Minh Minh |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ÔN TOÁN 7 LÊN 8 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH DẠY HÈ NĂM 2013
Môn : Toán 7 lên 8
Thời gian : 5 tuần x 6 tiết = 24 tiết
Nội dung : Ôn tập kiến thức Đại số và hình học lớp 7
Tuần
Môn
Nội dung kiến thức
Ghi chú
1
Đại số
Hình học
-Các phép toán về số hữu tỉ , số vô tỉ , số thực
-Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Hai góc đối đỉnh , đường thẳng vuông góc , song song
2
Đại số
Hình học
-Hàm số , các ký hiệu liên quan,
-Mặt phẳng tọa độ ,đồ thị hàm số
-Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Tam giác cân , tam giác đều , tam giác vuông
Kiểm tra 15’
3
Đại số
Hình học
-Đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch : các dạng bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch
-Bài tập tổng hợp
Kiểm tra 45’
4
Đại số
Hình học
-Biểu thức đại số , đơn thức , đa thức , nhân đơn thức
- Các đường đồng quy trong tam giác , bài tập tổng hợp
5
Đại số
Hình học
-Cộng trừ đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức , nghiệm của đa thức
- bài tập tổng hợp .
- Kiểm tra cuối kỳ
Kiểm tra cuối kỳ
PHẦN I . NỘI DUNG ÔN TẬP CÁC TUẦN
TUẦN 1
A. Lý thuyết : - Các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ .
- Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
- Hàm số , đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch .
A. Các bài tập : - Tính giá trị biểu thức .
- Các dạng bài tập tìm x .
- Các bài toán về chia tỉ lệ .
Bài tập 1. Tính1) ; 2) ; 3) ;
4) ; 5)
6)
7) 8) 9)
Bài tập 2.Tìm x biết:
1.
2.a) x: 15 = 8: 24
b) 36 : x = 54 : 3
d) 1,56 : 2,88 = 2,6 : x
2,5 : 4x = 0,5 : 0,2
c) : 0,4 = x :
Bài tập 3.
a: Tìm x biết |x -1| = 2x – 5 b: Tìm x biết : ||x +5| - 4| = 3 c: Tìm x biết: * | 9 - 7x | = 5x -3; * 8x - |4x + 1| = x +2 * | 17x - 5| - | 17x + 5| = 0; * | 3x + 4| = 2 | 2x - 9|
d. Tìm x biết: * | 10x + 7| < 37 * | 3 - 8x| ( 19 * | x +3| - 2x = | x - 4|
Bài tập 4: Tìm x biết a) (x -1)3 = 27; b) x2 + x = 0; c) (2x + 1)2 = 25; d) (2x - 3)2 = 36;
e) 5x + 2 = 625; f) (x -1)x + 2 = (x -1)x + 4; g) (2x - 1)3 = -8.
h) = 2x;
Bài 5: Tìm số nguyên dương n biết a) 32 < 2n ( 128; b) 2.16 ≥ 2n ( 4; c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243.
Bài 6. Cho P = Tính P khi x = 7
Các bài tập về đại lượng tỷ lệ
Bài tập 7: Tìm x , y, z biếta) và 2x + 3y – z = 186. b)
c) và 5x+y-2z=28 d) 3x=2y; 7x=5z, x-y+z=32 e) và 2x -3 y + z =6.
g) và x+y+z=49. h) và 2x+3y-z=50. i) và xyz = 810.
Bài tập 8: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y.
Môn : Toán 7 lên 8
Thời gian : 5 tuần x 6 tiết = 24 tiết
Nội dung : Ôn tập kiến thức Đại số và hình học lớp 7
Tuần
Môn
Nội dung kiến thức
Ghi chú
1
Đại số
Hình học
-Các phép toán về số hữu tỉ , số vô tỉ , số thực
-Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Hai góc đối đỉnh , đường thẳng vuông góc , song song
2
Đại số
Hình học
-Hàm số , các ký hiệu liên quan,
-Mặt phẳng tọa độ ,đồ thị hàm số
-Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Tam giác cân , tam giác đều , tam giác vuông
Kiểm tra 15’
3
Đại số
Hình học
-Đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch : các dạng bài tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch
-Bài tập tổng hợp
Kiểm tra 45’
4
Đại số
Hình học
-Biểu thức đại số , đơn thức , đa thức , nhân đơn thức
- Các đường đồng quy trong tam giác , bài tập tổng hợp
5
Đại số
Hình học
-Cộng trừ đơn thức đồng dạng , cộng trừ đa thức , nghiệm của đa thức
- bài tập tổng hợp .
- Kiểm tra cuối kỳ
Kiểm tra cuối kỳ
PHẦN I . NỘI DUNG ÔN TẬP CÁC TUẦN
TUẦN 1
A. Lý thuyết : - Các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ .
- Tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
- Hàm số , đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch .
A. Các bài tập : - Tính giá trị biểu thức .
- Các dạng bài tập tìm x .
- Các bài toán về chia tỉ lệ .
Bài tập 1. Tính1) ; 2) ; 3) ;
4) ; 5)
6)
7) 8) 9)
Bài tập 2.Tìm x biết:
1.
2.a) x: 15 = 8: 24
b) 36 : x = 54 : 3
d) 1,56 : 2,88 = 2,6 : x
2,5 : 4x = 0,5 : 0,2
c) : 0,4 = x :
Bài tập 3.
a: Tìm x biết |x -1| = 2x – 5 b: Tìm x biết : ||x +5| - 4| = 3 c: Tìm x biết: * | 9 - 7x | = 5x -3; * 8x - |4x + 1| = x +2 * | 17x - 5| - | 17x + 5| = 0; * | 3x + 4| = 2 | 2x - 9|
d. Tìm x biết: * | 10x + 7| < 37 * | 3 - 8x| ( 19 * | x +3| - 2x = | x - 4|
Bài tập 4: Tìm x biết a) (x -1)3 = 27; b) x2 + x = 0; c) (2x + 1)2 = 25; d) (2x - 3)2 = 36;
e) 5x + 2 = 625; f) (x -1)x + 2 = (x -1)x + 4; g) (2x - 1)3 = -8.
h) = 2x;
Bài 5: Tìm số nguyên dương n biết a) 32 < 2n ( 128; b) 2.16 ≥ 2n ( 4; c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243.
Bài 6. Cho P = Tính P khi x = 7
Các bài tập về đại lượng tỷ lệ
Bài tập 7: Tìm x , y, z biếta) và 2x + 3y – z = 186. b)
c) và 5x+y-2z=28 d) 3x=2y; 7x=5z, x-y+z=32 e) và 2x -3 y + z =6.
g) và x+y+z=49. h) và 2x+3y-z=50. i) và xyz = 810.
Bài tập 8: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Minh
Dung lượng: 472,88KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)