ÔN THI SINH HỌC 9-TRẮC NGHIỆM - HK II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kiều Cảnh |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI SINH HỌC 9-TRẮC NGHIỆM - HK II thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN KRÔNG BUK
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
---------------
KÌ THI HỌC KÌ II
MÔN: SINH VẬT
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 212
Câu 1: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật
Thì rắn là:
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 2: Nguồn phóng xạ gây ô nhiễm chủ yếu từ nguyên nhân nào?
A. Chủ yếu từ vũ trụ B. Từ các vụ thử vủ khí hạt nhân
C. Từ các hoạt động khai thác chất phóng xạ D. Cả B và C đúng
Câu 3: Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh:
A. Trong đất chứa nhiều khoáng sản kim loại
B. Đất thường xuyên được bồi đắp bởi phù sa, được tăng độ mùn từ xác động thực vật
C. Trong đất có nhiều than đá
D. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt trong lòng đất
Câu 4: Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh?
A. Nước, than đá, thuỷ triều B. Dầu hoả, than đá, gió
C. Nước, đất, sinh vật D. Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
Câu 5: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới
Câu 6: Trồng rừng có tác dụng chủ yếu:
A. Hạn chế thiên tai và ô nhiễm B. Phát triển chăn nuôi
C. Tạo khu du lịch sinh thái D. Khai thác triệt để nguồn động vật hoang dã
Câu 7: Nhóm nhân tố sinh thái nào là nhân tố sinh thái vô sinh ?
A. Nhiệt độ, hoại sinh B. Nhiệt độ, độ ẩm C. Độ ẩm, cộng sinh D. Muối khoáng, kí sinh
Câu 8: Cách tốt nhất để hạn chế ô nhiễm không khí trong hoạt động công nghiêp và sinh hoạt là sử dụng:
A. Chất đốt tự nhiên B. Máy hút bụi C. Năng lượng sạch D. Xăng không pha chì
Câu 9: Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ nào?
A. Quan hệ cạnh tranh và đối địch B. Quan hệ hổ trợ và cạnh tranh
C. Quan hệ hổ trợ và đối địch D. Quan hệ cạnh tranh và ức chế
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng ?
A. Lá nằm ngang B. Lá cây có màu xanh sẫm
C. Phiến lá nhỏ, hẹp D. Thân cây có vỏ mỏng, màu thẫm
Câu 11: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì?
A. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên.
B. Do hoạt động của con người gây ra.
C. Do 1 số hoạt động của tự nhiên (núi lửa, lũ lụt..)
D. Do con người thải rác ra sông.
Câu 12: Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu:
A. Do nguồn thức ăn B. Do nhiệt độ môi trường
C. Do nơi sinh sống D. Theo lứa tuổi của cá thể
Câu 13: Phép lai nào sau đây có ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở F1 ?
A. AAbbCC x aaBBcc B. AAbbCC x AaBBcc
C. AABbCC x AaBBcc D. AabbCC x aaBBCc
Câu 14: Tại điểm cực thuận, sinh vật có những biểu hiện tốt về:
A. Sinh sản. B. Sinh trưởng và phát triển.
C. Sinh sản, sinh trưởng và phát triển. D. Sinh sản và phát triển.
Câu 15: Dạng tháp dân số trẻ có:
A. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít, tỉ lệ người già nhiều
B. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
C. Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
D. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
Câu 16: Hãy chỉ ra loại cây nào sau đây có đời sống kí sinh trên cây khác?
A. Cây phong lan B. Cây
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
---------------
KÌ THI HỌC KÌ II
MÔN: SINH VẬT
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 212
Câu 1: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật
Thì rắn là:
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1
C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3
Câu 2: Nguồn phóng xạ gây ô nhiễm chủ yếu từ nguyên nhân nào?
A. Chủ yếu từ vũ trụ B. Từ các vụ thử vủ khí hạt nhân
C. Từ các hoạt động khai thác chất phóng xạ D. Cả B và C đúng
Câu 3: Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh:
A. Trong đất chứa nhiều khoáng sản kim loại
B. Đất thường xuyên được bồi đắp bởi phù sa, được tăng độ mùn từ xác động thực vật
C. Trong đất có nhiều than đá
D. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt trong lòng đất
Câu 4: Tài nguyên nào sau đây được xếp vào tài nguyên tái sinh?
A. Nước, than đá, thuỷ triều B. Dầu hoả, than đá, gió
C. Nước, đất, sinh vật D. Thuỷ triều, nước, khí đốt thiên nhiên
Câu 5: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là:
A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa
B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng
C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia
D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới
Câu 6: Trồng rừng có tác dụng chủ yếu:
A. Hạn chế thiên tai và ô nhiễm B. Phát triển chăn nuôi
C. Tạo khu du lịch sinh thái D. Khai thác triệt để nguồn động vật hoang dã
Câu 7: Nhóm nhân tố sinh thái nào là nhân tố sinh thái vô sinh ?
A. Nhiệt độ, hoại sinh B. Nhiệt độ, độ ẩm C. Độ ẩm, cộng sinh D. Muối khoáng, kí sinh
Câu 8: Cách tốt nhất để hạn chế ô nhiễm không khí trong hoạt động công nghiêp và sinh hoạt là sử dụng:
A. Chất đốt tự nhiên B. Máy hút bụi C. Năng lượng sạch D. Xăng không pha chì
Câu 9: Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ nào?
A. Quan hệ cạnh tranh và đối địch B. Quan hệ hổ trợ và cạnh tranh
C. Quan hệ hổ trợ và đối địch D. Quan hệ cạnh tranh và ức chế
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng ?
A. Lá nằm ngang B. Lá cây có màu xanh sẫm
C. Phiến lá nhỏ, hẹp D. Thân cây có vỏ mỏng, màu thẫm
Câu 11: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì?
A. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên.
B. Do hoạt động của con người gây ra.
C. Do 1 số hoạt động của tự nhiên (núi lửa, lũ lụt..)
D. Do con người thải rác ra sông.
Câu 12: Tỉ lệ giới tính thay đổi chủ yếu:
A. Do nguồn thức ăn B. Do nhiệt độ môi trường
C. Do nơi sinh sống D. Theo lứa tuổi của cá thể
Câu 13: Phép lai nào sau đây có ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở F1 ?
A. AAbbCC x aaBBcc B. AAbbCC x AaBBcc
C. AABbCC x AaBBcc D. AabbCC x aaBBCc
Câu 14: Tại điểm cực thuận, sinh vật có những biểu hiện tốt về:
A. Sinh sản. B. Sinh trưởng và phát triển.
C. Sinh sản, sinh trưởng và phát triển. D. Sinh sản và phát triển.
Câu 15: Dạng tháp dân số trẻ có:
A. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm ít, tỉ lệ người già nhiều
B. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm nhiều, tỉ lệ người già ít
C. Tuổi thọ trung bình cao, tỉ lệ tử vong ở người trẻ tuổi thấp
D. Tỉ lệ trẻ em sinh hằng năm bằng tỉ lệ người già.
Câu 16: Hãy chỉ ra loại cây nào sau đây có đời sống kí sinh trên cây khác?
A. Cây phong lan B. Cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kiều Cảnh
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)