On thi ki 1 toan lop3
Chia sẻ bởi Đặng Quốc Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: on thi ki 1 toan lop3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề 1 Môn: TOÁN - KHỐI:3
Phần 1: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
a.328 b.382 c.238 d.832
2/ Giá trị của biểu thức:
a. 16
48 - 16 : 2 là:
b. 26
c.30
d. 40
3/ Tìm X biết:
a. X =20
132 : X = 6
b. X = 22
c. X = 792
d. X = 791
4/ 3m 4cm =...................cm
a.34 b.340 c.304 d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
A 24cm B M 32cm N
18cm 13cm
Q P
D C
Phần2: Làm bàitập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
231 - 79
.......................
107 + 123
......................
312 x 3
..................
624 : 2
...................
.......................
......................
..................
...................
.......................
......................
..................
...................
Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)
Đề 2
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm)
A.182 B.192 C.129 D. 198
Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5điểm)
A.1 B. 2 C.3 D.4
Mỗi giờ có 60 phútvậy
1 giờ có : (0,5điểm)
3
15 phút B.25phút C.20phút D. 30phút
Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5điểm)
A.27 B.28 C.32 D. 34
Hình bên có: (1điểm)
A. 3gócvuông B. 4 gócvuông
C. 5góc vuông D. 6 gócvuông
PHẦN II: Làm các bài tập sau:
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 214 x4 b/ 319 x3 c/ 905 :5 d/ 450 :6
................................. .......................... ..........................
...............................
................................. .......................... ..........................
...............................
................................. .......................... ..........................
..............................
................................. .......................... ..........................
..............................
2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm)
a/ 25 dm 7 cm =……………..cm b/ 8 m 32 cm=
……………… cm
3/ Tìm x: (2 điểm)
a/ 876 :x= 4 b/ x: 6 =108
......................................................
.....................................................
.......................................................
......................................................
4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được 1
8
số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm)
Bài giải:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Đề 3
Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Số 907 đọclà:
Chín trăm bảymươi
Chín trăm linhbảy
Chín bảymươi
Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy?
A. 64 B. 20 C. 4
Câu 3. . 6m 8cm = ? cm
68cm B. 608cm C. 520cm
Câu 4. Hình vuông là hình :
Hình có bốn cạnh bằngnhau.
Hình có bốn góc vuông và bốncạnh.
Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh bằngnhau.
Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là :
Câu 6. 1
3
A. 12m B. 24cm C. 35cm
giờ =......phút ?
A. 30 phút B. 12phút C. 20phút
Tự luận:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a) 709 + 195 b) 659 –92
c) 165x4 d) 285 :7
Câu 8. Tính giá thị biểu thức:
a) (23 + 46)x7 b) 90 + 172 :2
Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra 1
Phần 1: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
a.328 b.382 c.238 d.832
2/ Giá trị của biểu thức:
a. 16
48 - 16 : 2 là:
b. 26
c.30
d. 40
3/ Tìm X biết:
a. X =20
132 : X = 6
b. X = 22
c. X = 792
d. X = 791
4/ 3m 4cm =...................cm
a.34 b.340 c.304 d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
A 24cm B M 32cm N
18cm 13cm
Q P
D C
Phần2: Làm bàitập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
231 - 79
.......................
107 + 123
......................
312 x 3
..................
624 : 2
...................
.......................
......................
..................
...................
.......................
......................
..................
...................
Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)
Đề 2
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm)
A.182 B.192 C.129 D. 198
Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5điểm)
A.1 B. 2 C.3 D.4
Mỗi giờ có 60 phútvậy
1 giờ có : (0,5điểm)
3
15 phút B.25phút C.20phút D. 30phút
Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5điểm)
A.27 B.28 C.32 D. 34
Hình bên có: (1điểm)
A. 3gócvuông B. 4 gócvuông
C. 5góc vuông D. 6 gócvuông
PHẦN II: Làm các bài tập sau:
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 214 x4 b/ 319 x3 c/ 905 :5 d/ 450 :6
................................. .......................... ..........................
...............................
................................. .......................... ..........................
...............................
................................. .......................... ..........................
..............................
................................. .......................... ..........................
..............................
2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm)
a/ 25 dm 7 cm =……………..cm b/ 8 m 32 cm=
……………… cm
3/ Tìm x: (2 điểm)
a/ 876 :x= 4 b/ x: 6 =108
......................................................
.....................................................
.......................................................
......................................................
4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được 1
8
số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm)
Bài giải:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Đề 3
Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Số 907 đọclà:
Chín trăm bảymươi
Chín trăm linhbảy
Chín bảymươi
Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy?
A. 64 B. 20 C. 4
Câu 3. . 6m 8cm = ? cm
68cm B. 608cm C. 520cm
Câu 4. Hình vuông là hình :
Hình có bốn cạnh bằngnhau.
Hình có bốn góc vuông và bốncạnh.
Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh bằngnhau.
Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là :
Câu 6. 1
3
A. 12m B. 24cm C. 35cm
giờ =......phút ?
A. 30 phút B. 12phút C. 20phút
Tự luận:
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a) 709 + 195 b) 659 –92
c) 165x4 d) 285 :7
Câu 8. Tính giá thị biểu thức:
a) (23 + 46)x7 b) 90 + 172 :2
Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quốc Tuấn
Dung lượng: 525,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)