Ôn thi học kỳ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tín |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi học kỳ 1 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN THI HỌC KỲ I – MÔN: TIN HỌC 6 – NĂM HỌC 2007-2008
Câu 1: Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin trong máy tính.
a. Kg b. Km c. Bit d. N
Câu 2: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào?
a. 0 và 1 b. 0 b. 1 d. Từ 0 đến 9
Câu 3: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau là.
a. MB b. Byte c. KB d. GB
Câu 4: Máy tính không có khả năng nào?
a. Tính toán b. Lưu trữ c. Tư duy d. Tất cả sai
Câu 5: Dạng thông tin máy tính chưa nhận biết được là:
a. Âm thanh b. Mùi vị c. Hình ảnh d. Văn bản
Câu 6: Bàn phím dùng để:
a. Nhập dữ liệu b. Xem c. Trưng bày d. Nghe
Câu 7: Khi thu nhỏ cửa sổ làm việc, biểu tượng của nó nằm trên.
a. Bảng chọn Start b. Màn hình nền
c. Thanh công việc d. Không nằm ở đâu cả
Câu 8: Đĩa mềm là thiết bị dùng để
a. Lưu trữ b. In c. Gõ chữ d. Chiếu sáng
Câu 9: Để xoá thư mục đã chọn, ta nhấn.
a. EditCopy b. Editcut c. EditPaste d. Phím Delete
Câu 10: Thiết bị ra:
a. Chuột b. Máy quét c. Màn hình d. Bàn phím
Câu 11: 1 KB bằng:
a. 2048 byte b.1024 byte c. 10240 byte d. 20480 byte
Câu 12: Loa là thiết bị để
a. Phát âm thanh b. In c. Gõ chữ d. Hiển thị
Câu 13: Để sao chép một thư mục đã chọn, ta nhấn.
a. FileCopy b. EditCopy c. ViewCopy d. Phím Copy
Câu 14: Hệ điều hành máy tính điều khiển
a. Các thiết bị phần cứng b. Các chương trình phần mềm
c. Câu a, b đúng d. Câu a, b sai
Câu 15: Để tắt máy vi tính ta.
a. Cúp cầu dao b. Rút dây nguồn
c. Chọn StartTurn Off d. Chon StartTurn On
Câu 16: Trong Windows, để đóng cửa sổ làm việc, ta nhấn.
a. b. c. d.
Câu 17: Thùng rác là nơi chứa:
a. Các tệp tin đã bị xoá b.Các thư mục đã bị xoá
c. Câu a, b đúng d.Câu a, b sai
Câu 18: Phần mềm nào được cài đặt đàu tiên vào máy tính?
a. Trò chơi b. Tập gõ bàn phím
c. Hệ điều hành d. Luyện tập chuột
Câu 19: Chọn lệnh Start/Turn off Computer/Turn off là:
a. Mở máy b.Tắt máy
c. Máy tạm nghỉ d. Sửa máy
Câu 20: Trong một tệp tin phần tên và phần mở rộng được phân cách bởi:
a. Dấu chấm than b. Dấu lớn hơn
c. Dấu chấm d. Dấu nhỏ hơn
Câu 21: Các thao tác chính với tệp tin và thư mục:
a. Xem, tạo mới b. Xoá, đổi tên
c. Sao chép, di chuyển d. Cả a, b, c
Câu 22: Trên màn hình nền, nút Start nằm ở đâu?
a. Trong My Computer b. Trên thanh công việc
c. Trong thư mục d. Trong thùng rác
Câu 23: Quan sát ở đâu để nhận biết đang mở bao nhiêu cửa sổ?
a. Thanh công việc b. Thanh tiêu đề
c. Thanh cuốn ngang d. Thanh cuốn dọc
Câu 24: Thanh bảng chọn chứa:
a. b. các nhóm lệnh
c. d.
Câu 25: Thư mục là nơi chứa:
a. Các tệp tin b. Thư mục con
c. Tệp tin, thư mục con d. Tất cả sai
Câu 26: Muốn ghi đường dẫn thư mục phải dùng kí hiệu:
a. b. > c. < d. /
Câu 27: Thông thường trên màn hình nền của Windows có:
a. Biểu tượng thùng rác b.Thanh công việc
c. Biểu tượng My Computer d. Tất cả
Câu 28: Máy vi tính sẽ không hoạt động đượ khi không có.
a. Chương trình luyện gõ phím b. Chương trình luyện nhấn chuột
c. Chương trình quan sát hệ mặt trời d. Hệ điều hành
Câu 29: Để đóng cửa sổ của một chương trình hiện thời em nháy vào:
a. b. c. d.
Câu 30: Để xoá một thư mục em thực hiện:
a. Nhấn phím Delete b. Nhấn phím A
c. Nhấn phím V d. Nhấn phím B
Câu 31: Dổi tên thư mục em thực hiện:
a. Nháy vào tên thư mục, nháy vào một lần nữa, gõ tên mới
b. Gõ tên vào thư mục
c. Nháy chuột
d. Nhấn phím A
Câu 32: Để di chuyển tệp tin
a. Chọn FileSave b. Chọn FileOpen
c. Chọn FilePrint d. Chọn EditCut
Câu 33: Tạo mới thư mục trong cửa sổ My Computer
a. Chọn FileOpen b. Chọn FileNewFolder
c. Chọn FileSave As d. Chọn FileSave
Câu 34: Để sao chép tệp tin
a. Chọn Editcopy b. Chọn FileOpen
c. Chọn FilePrint d. Chọn FileSave
Câu 35: 1MB =
a. 1024 KB b. 1204 KB c. 1000 KB d. 1042 KB
Câu 36: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?
a. 1
b. 10
c. 100
d. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ
Câu 37. Hệ diều hành là:
a Phần cứng b. Phần mềm c. Đĩa cứng d. Đĩa mềm
Câu 38. Máy tính điện tử không có hệ điều hành thì:
a. Không sử dụng được b. Sử dụng bình thường
c. Sử dụng được vài giờ d. Sử dụng tạm thời
Câu 39: Với máy vi tính, bộ nhớ ngoài thường là.
a. Đĩa cứng b. Đĩa mềm c. Đĩa CD d. Tất cả
Câu 40: Thư mục có thể chứa.
a. Thư mục con b. Tệp tin c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 41: Thiết bị vào:
a. Bàn phím b. Màn hình c. Máy in d. Máy vẽ
Câu 42: Chuột là thiết bị:
a. Phát âm thanh b. Lưu trữ c. Vào d. Hiển thị
Câu 43: Trong Windows, để thu nhỏ cửa sổ làm việc, ta nhấn
a. b. c. d.
Câu 44: Trong cùng một thư mục.
a. Không có 2 thư mục trùng tên b Không có tệp tin và thư mục trùng tên. c. Không có 2 tệp tin trùng tê n d. a, b, c đúng
Câu 45: Trong Windows, để phóng to cửa sổ làm việc đầy màn hình, ta nhấn.
a. b. c. d.
Câu 1: Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin trong máy tính.
a. Kg b. Km c. Bit d. N
Câu 2: Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng các chữ số nào?
a. 0 và 1 b. 0 b. 1 d. Từ 0 đến 9
Câu 3: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các đơn vị sau là.
a. MB b. Byte c. KB d. GB
Câu 4: Máy tính không có khả năng nào?
a. Tính toán b. Lưu trữ c. Tư duy d. Tất cả sai
Câu 5: Dạng thông tin máy tính chưa nhận biết được là:
a. Âm thanh b. Mùi vị c. Hình ảnh d. Văn bản
Câu 6: Bàn phím dùng để:
a. Nhập dữ liệu b. Xem c. Trưng bày d. Nghe
Câu 7: Khi thu nhỏ cửa sổ làm việc, biểu tượng của nó nằm trên.
a. Bảng chọn Start b. Màn hình nền
c. Thanh công việc d. Không nằm ở đâu cả
Câu 8: Đĩa mềm là thiết bị dùng để
a. Lưu trữ b. In c. Gõ chữ d. Chiếu sáng
Câu 9: Để xoá thư mục đã chọn, ta nhấn.
a. EditCopy b. Editcut c. EditPaste d. Phím Delete
Câu 10: Thiết bị ra:
a. Chuột b. Máy quét c. Màn hình d. Bàn phím
Câu 11: 1 KB bằng:
a. 2048 byte b.1024 byte c. 10240 byte d. 20480 byte
Câu 12: Loa là thiết bị để
a. Phát âm thanh b. In c. Gõ chữ d. Hiển thị
Câu 13: Để sao chép một thư mục đã chọn, ta nhấn.
a. FileCopy b. EditCopy c. ViewCopy d. Phím Copy
Câu 14: Hệ điều hành máy tính điều khiển
a. Các thiết bị phần cứng b. Các chương trình phần mềm
c. Câu a, b đúng d. Câu a, b sai
Câu 15: Để tắt máy vi tính ta.
a. Cúp cầu dao b. Rút dây nguồn
c. Chọn StartTurn Off d. Chon StartTurn On
Câu 16: Trong Windows, để đóng cửa sổ làm việc, ta nhấn.
a. b. c. d.
Câu 17: Thùng rác là nơi chứa:
a. Các tệp tin đã bị xoá b.Các thư mục đã bị xoá
c. Câu a, b đúng d.Câu a, b sai
Câu 18: Phần mềm nào được cài đặt đàu tiên vào máy tính?
a. Trò chơi b. Tập gõ bàn phím
c. Hệ điều hành d. Luyện tập chuột
Câu 19: Chọn lệnh Start/Turn off Computer/Turn off là:
a. Mở máy b.Tắt máy
c. Máy tạm nghỉ d. Sửa máy
Câu 20: Trong một tệp tin phần tên và phần mở rộng được phân cách bởi:
a. Dấu chấm than b. Dấu lớn hơn
c. Dấu chấm d. Dấu nhỏ hơn
Câu 21: Các thao tác chính với tệp tin và thư mục:
a. Xem, tạo mới b. Xoá, đổi tên
c. Sao chép, di chuyển d. Cả a, b, c
Câu 22: Trên màn hình nền, nút Start nằm ở đâu?
a. Trong My Computer b. Trên thanh công việc
c. Trong thư mục d. Trong thùng rác
Câu 23: Quan sát ở đâu để nhận biết đang mở bao nhiêu cửa sổ?
a. Thanh công việc b. Thanh tiêu đề
c. Thanh cuốn ngang d. Thanh cuốn dọc
Câu 24: Thanh bảng chọn chứa:
a. b. các nhóm lệnh
c. d.
Câu 25: Thư mục là nơi chứa:
a. Các tệp tin b. Thư mục con
c. Tệp tin, thư mục con d. Tất cả sai
Câu 26: Muốn ghi đường dẫn thư mục phải dùng kí hiệu:
a. b. > c. < d. /
Câu 27: Thông thường trên màn hình nền của Windows có:
a. Biểu tượng thùng rác b.Thanh công việc
c. Biểu tượng My Computer d. Tất cả
Câu 28: Máy vi tính sẽ không hoạt động đượ khi không có.
a. Chương trình luyện gõ phím b. Chương trình luyện nhấn chuột
c. Chương trình quan sát hệ mặt trời d. Hệ điều hành
Câu 29: Để đóng cửa sổ của một chương trình hiện thời em nháy vào:
a. b. c. d.
Câu 30: Để xoá một thư mục em thực hiện:
a. Nhấn phím Delete b. Nhấn phím A
c. Nhấn phím V d. Nhấn phím B
Câu 31: Dổi tên thư mục em thực hiện:
a. Nháy vào tên thư mục, nháy vào một lần nữa, gõ tên mới
b. Gõ tên vào thư mục
c. Nháy chuột
d. Nhấn phím A
Câu 32: Để di chuyển tệp tin
a. Chọn FileSave b. Chọn FileOpen
c. Chọn FilePrint d. Chọn EditCut
Câu 33: Tạo mới thư mục trong cửa sổ My Computer
a. Chọn FileOpen b. Chọn FileNewFolder
c. Chọn FileSave As d. Chọn FileSave
Câu 34: Để sao chép tệp tin
a. Chọn Editcopy b. Chọn FileOpen
c. Chọn FilePrint d. Chọn FileSave
Câu 35: 1MB =
a. 1024 KB b. 1204 KB c. 1000 KB d. 1042 KB
Câu 36: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?
a. 1
b. 10
c. 100
d. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ
Câu 37. Hệ diều hành là:
a Phần cứng b. Phần mềm c. Đĩa cứng d. Đĩa mềm
Câu 38. Máy tính điện tử không có hệ điều hành thì:
a. Không sử dụng được b. Sử dụng bình thường
c. Sử dụng được vài giờ d. Sử dụng tạm thời
Câu 39: Với máy vi tính, bộ nhớ ngoài thường là.
a. Đĩa cứng b. Đĩa mềm c. Đĩa CD d. Tất cả
Câu 40: Thư mục có thể chứa.
a. Thư mục con b. Tệp tin c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 41: Thiết bị vào:
a. Bàn phím b. Màn hình c. Máy in d. Máy vẽ
Câu 42: Chuột là thiết bị:
a. Phát âm thanh b. Lưu trữ c. Vào d. Hiển thị
Câu 43: Trong Windows, để thu nhỏ cửa sổ làm việc, ta nhấn
a. b. c. d.
Câu 44: Trong cùng một thư mục.
a. Không có 2 thư mục trùng tên b Không có tệp tin và thư mục trùng tên. c. Không có 2 tệp tin trùng tê n d. a, b, c đúng
Câu 45: Trong Windows, để phóng to cửa sổ làm việc đầy màn hình, ta nhấn.
a. b. c. d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tín
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)