Ôn thi hóa HKII
Chia sẻ bởi Mifuellu Vann |
Ngày 17/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi hóa HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ôn tập Hóa 8
Thi HKII
Lớp: phụ đạo
Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình sau và cho biết các loại phản ứng
to
S + O2 ( Phản ứng …………………………….............
to
Fe + O2 ( Phản ứng …………………………………….
to
KClO3 ( Phản ứng ……………………………………
CuO + H2 ( Phản ứng ……………………………………
( Al2(SO4)3 + H2 Phản ứng ……………………………………
K2O + H2O ( Phản ứng …………........................................
K + H2O ( Phản ứng ……………………………………
SO3 + H2O ( Phản ứng …………………………………….
P2O5 + H2O ( Phản ứng ……………………………………..
Na2O + H2O ( Phản ứng……………………………………...
Câu 2: Hòan thành các PTHH dưới đây:
A. Phản ứng phân hủy B.Phản ứng hóa hợp
to
KClO3 ( + K2O + H2O (
to
KMnO4 ( + + Na2O + H2O (
to
HgO ( + CaO + H2O (
CaCO3 ( + BaO + H2O (
Điện phân
H2O -------------> + CO2 + H2O (
B. Phản ứng hóa hợp SO3 + H2O (
to
H2 + O2 ( N2O5 + H2O (
to
S + O2 ( SO2 + H2O (
to
Fe + O2 ( CO2 + H2O (
to
P + O2 ( P2O5 + H2O (
Na + O2 (
C. Phản ứng thế
Mg + HCl ( Mg + H2SO4 (
Al + HCl ( Al + H2SO4 (
Zn + HCl ( Zn + H2SO4 (
Fe (II) + HCl ( Fe + H2SO4 (
D. Phản ứng oxi hóa – khử ( tất cả trên mũi tên đều ghi to )
to
CuO + H2 ( Cu + H2O C/ O2 , H2 , N2
to
Fe2O3 + H2 ( Fe + H2O
to
PbO + H2 ( Pb + H2O
to D/ CO2 , O2 , CH4
Fe3O4 + H2 ( Fe + H2O
to
CuO + CO ( Cu + CO2
to
PbO + CO ( Pb + CO2 Câu 4: Nhận biết các dung dịch sau :
to
ZnO + CO ( Zn + CO2 a/ H2O , H2SO4 , NaOH
to
Fe2O3 + CO ( Fe + CO2 b/ H2O , HCl , KOH
to
Fe3O4 + CO ( Fe + CO2 c/ NaCl , NaOH , H2SO4
to
CO2 + Mg ( C + MgO
to
Mg + O2 ( MgO
to
C + O2 ( CO2 Câu 5: Nhận biết chất rắn
to Hg + O2 ( HgO a/ CaO , P2O5 , MgO
E. Phản ứng thế
Fe + CuCl2 ( +
Fe + CuS ( +
K + H2O ( +
Na + H2O ( +
Ca + H2O ( +
Ba + H2O ( + b/ CuO , Na2O , CaO
Câu 3: Nhận biết các chất khí sau :
A/ O2 , H2 , CO2
B/ CO2 , H2 , Không khí Câu 5: Viết các phương trình hóa học giữa các
chất H2 , CO ,C đi qua các chất Fe2O3 , CuO , Fe ,
Fe3O4 , PbO đun nóng . (có 8 phương trình tất cả)
E/ SO3 , NH3 , O2
Bài sửa
Đa số kim loại + oxi ( bazơ
Ví dụ :
3Fe + 2O2 ( Fe3O4
K + O2 ( K2O …
1 số kim loại + nước ( bazơ + H2 ( (Ba,Na,K,Ca)
Ví dụ :
2K + 2H2O ( 2KOH + H2 (
2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2 (
Ca + H2O ( Ca(OH)2 + H2 (
Ba + H2O ( Ba(OH)2 + H2 (
1 số oxit bazơ + nước ( bazơ tương ứng (kiềm) (BaO,Na2O,K2O,CaO)
Ví dụ :
K2O + H2O ( 2KOH
Na2O + H2O ( 2NaOH
BaO + H2O ( Ba(OH)2
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Nhiều phi kim + oxi ( oxit axit
Ví dụ:
P + O2 ( P2O5
C + O2 ( CO2
1 số oxit axit + nước ( axit tương ứng
Ví dụ:
P2O5 + H2O ( H3PO4
N2O5 + H2O ( HNO3 …
Phản ứng phân hủy (lớp 8)
to
2 KMnO4 ( K2MnO4 + MnO2 + O2
2 H2O ((điện phân) 2H2 + O2
to
CaCO3 ( CaO + CO2
to
2 HgO ( 2 Hg + O2
to
2KClO3 ( 2KCl + 3O2
1 số kim loại + dung dịch muối ( Muối mới +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mifuellu Vann
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)