ÔN THI HOA 12
Chia sẻ bởi Lê Hồng |
Ngày 17/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HOA 12 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
âu 6: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 16: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là :
A. 8,4 g B. 14,6 g C. 9,2 g D. 10,2 g
Câu 45: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A. 750,25lm B. 872,73ml C. 525,25ml D. 1018,18ml
Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp Glucozơ và fructozơ với Cu(OH)2 dư trong
mối trường kiềm tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 3,6 B. 5,4 C.7,2 D. 14,4
Câu 46: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng FeSO4 + dung dịch hỗn hợp ( KMnO4 , H2 SO4 ) là: A. 25 B.30 C.35 D.40
Câu 47:
Câu 49:
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức X cần V lit không khí (đkc). Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lit khí (đkc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Giá trị V là
A. 101,136 B.50,568 C.43,344 D.11,76
Câu 43: Có các chất : Andehyt axetic, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất
làm nất màu dung dịch Brom là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 40: Đốt 0,03 mol hỗn hợpA gồm anken X và ankadien Y có cùng số H. Dẫn hết sản phẩm
cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư ; thấy có 10 gam kết tủa. CTPT cuả X là
A. C2 H4 B. C3 H6 C. C4 H8 D. C5 H10
Câu 41: Cho hỗn hợp A: 16 g Fe2O3 và 6,4 g CuO vào 160 ml dung dịch H2 SO4 2M. Sau phản ứng thấy còn m gam rắn không tan. Giá trị m là
A.2,8 B. 3,4 C.4,95 D.5,12
Câu 35: Cho hỗn hợpX dạng bột gồm 2,8 gam Fe và 2,7 gam Al vào 200ml dung dịch AgNO3 2,1 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam rắn. Giá trị m là
A. 31,54 g B. 33,7 gam C.30,98 gam D. 28,67 gam
Câu 34: Cracking 4,48 lit butan (đkc) thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H2 , CH4 , C2H6, C2 H4 ,
C3 H6 C4 H8.
Dẫn hết hỗn hợp A vào bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng
8,4 gam và bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí B. Thể tích oxi(đkc) cần đốt hết hỗn hợp B là
A. 4,48 lit B. 5,6 lit C. 6,72 lit D.8,96 lit
Câu 33: Trung hòa 200 g dung dịch axit A nồng độ 1,56% cần 0,15 lit dung dịch KOH 0,4 M.
(1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 16: Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa. Giá trị của m là :
A. 8,4 g B. 14,6 g C. 9,2 g D. 10,2 g
Câu 45: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A. 750,25lm B. 872,73ml C. 525,25ml D. 1018,18ml
Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp Glucozơ và fructozơ với Cu(OH)2 dư trong
mối trường kiềm tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 3,6 B. 5,4 C.7,2 D. 14,4
Câu 46: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng FeSO4 + dung dịch hỗn hợp ( KMnO4 , H2 SO4 ) là: A. 25 B.30 C.35 D.40
Câu 47:
Câu 49:
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức X cần V lit không khí (đkc). Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lit khí (đkc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Giá trị V là
A. 101,136 B.50,568 C.43,344 D.11,76
Câu 43: Có các chất : Andehyt axetic, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất
làm nất màu dung dịch Brom là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 40: Đốt 0,03 mol hỗn hợpA gồm anken X và ankadien Y có cùng số H. Dẫn hết sản phẩm
cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư ; thấy có 10 gam kết tủa. CTPT cuả X là
A. C2 H4 B. C3 H6 C. C4 H8 D. C5 H10
Câu 41: Cho hỗn hợp A: 16 g Fe2O3 và 6,4 g CuO vào 160 ml dung dịch H2 SO4 2M. Sau phản ứng thấy còn m gam rắn không tan. Giá trị m là
A.2,8 B. 3,4 C.4,95 D.5,12
Câu 35: Cho hỗn hợpX dạng bột gồm 2,8 gam Fe và 2,7 gam Al vào 200ml dung dịch AgNO3 2,1 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam rắn. Giá trị m là
A. 31,54 g B. 33,7 gam C.30,98 gam D. 28,67 gam
Câu 34: Cracking 4,48 lit butan (đkc) thu được hỗn hợp A gồm 6 chất H2 , CH4 , C2H6, C2 H4 ,
C3 H6 C4 H8.
Dẫn hết hỗn hợp A vào bình dung dịch Brom dư thì thấy khối lượng bình brom tăng
8,4 gam và bay ra khỏi bình brom là hỗn hợp khí B. Thể tích oxi(đkc) cần đốt hết hỗn hợp B là
A. 4,48 lit B. 5,6 lit C. 6,72 lit D.8,96 lit
Câu 33: Trung hòa 200 g dung dịch axit A nồng độ 1,56% cần 0,15 lit dung dịch KOH 0,4 M.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)