Ôn Thi HKII Khối 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Uyên |
Ngày 16/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Ôn Thi HKII Khối 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Chọn câu đúng nhất:Câu 1 : Nếu làm sai một thao tác nào đó, muốn hủy bỏ thao tác này em chọn :
Edit ( Undo C/ Click vào
Ctrl + Z D/ Cả 3 đều đúng
Câu 2 : Muốn mở tập tin đã có trong máy tính em chọn :
A / C /
B / D /
Câu 3 : Muốn lưu tập tin em chọn :
A / C /
B / D /
Câu 4 : Muốn tạo mới 1 trang văn bản em chọn:
A / C /
B / D /
Câu 5: Để soạn thảo văn bản Tiếng Việt trên máy tính, em cần phần mềm hỗ trợ là:
A/ Corel C/ Vietkey
B/ Paint D/ Cả 3 phần mềm trên
Câu 6: Để soạn thảo Tiếng Việt theo kiểu gõ lấy chữ làm dấu em chọn:
A/ Vni C/ Cả A,B đúng
B/ Telex D/ Cả A,B sai
Câu 7: Biểu tượng dùng để căn lề phải cho văn bản là:
A / C /
B / D/
Câu 8: Biểu tượng dùng để căn lề đều 2 bên cho văn bản là:
A / C/
A
B / D/
B
Câu 9: Biểu tượng dùng để in văn bản ra giấy
A/ C/
I
B/ D/
L
Câu 10: Biểu tượng dùng để xem văn bản trước khi in
A/ C/
I
B/ D/
L
D
Câu 11: Biểu tượng dùng để căn giữa bản là:
A / B/
B
C / D/
Câu 12: Để gõ chữ “Trường Chánh Hưng” theo kiểu Telex em chọn
A/ Tru7o72ng Cha1nh Hu7ng
B/ Truwowfng Chasnh Huwng
C/ Truuoosng Chasnh Huwng
D/ Truwowsng Chafnh Huwng
Câu 13: Để gõ chữ “Trường Chánh Hưng” theo kiểu Vni em chọn
A/ Tru7o72ng Cha1nh Hu7ng
B/ Truwowfng Chasnh Huwng
C/ Truuoosng Chasnh Huwng
D/ Truwowsng Chafnh Huwng
Câu 14: Biểu tượng để in đậm vùng văn bản được chọn là :
A/ B/
C/ D/ Cả A,B,C đều đúng
Câu 15: Biểu tượng để in nghiêng vùng văn bản được chọn là :
A/ B/
C/ D/ Cả A,B,C đều đúng
Câu 16: Biểu tượng để tăng khoảng cách lề trái là:
A/ B/
C/ D/ Cả A,B,C đều sai
Câu 16: Biểu tượng có ý nghĩa :
A/ Lưu tập tin
B/ In đậm văn bản
C/ Giảm khoảng cách lề trái
D/ Sao chép nội dung khối chọn
Câu 17: Biểu tượng có ý nghĩa :
A/ Sao chép nội dung khối chọn
B/ Dán nội dung trong bộ nhớ ra màn hình
C/ Cắt nội dung được chọn gởi vào bộ nhớ
D/ Hủy bỏ thao tác vừa làm
Câu 18: Biểu tượng có ý nghĩa :
A/ Sao chép nội dung khối chọn
B/ Dán nội dung trong bộ nhớ ra màn hình
C/ Cắt nội dung được chọn gởi vào bộ nhớ
D/ Hủy bỏ thao tác vừa làm
Câu 19: Nếu chọn Bảng mã Unicode thì vào Word em chọn phong chữ nào để gõ Tiếng Việt:
A/ Vni-times, Vni-Avo
B/ Times New Roman, Tahoma, Arial
C/ Vntime,VnAvo
D/ Cả 3 đều đúng
Câu 20: Nếu chọn Bảng mã Vni Win thì vào Word em chọn phong chữ nào để gõ Tiếng Việt:
A/ Vni-times, Vni-Avo
B/ Times New Roman, Tahoma, Arial
C/ Vntime,VnAvo
D/ Cả 3 đều đúng
Câu 21: Muốn chèn hình ảnh từ một tập tin vào văn bản em chọn:
A / C /
B / D/
Câu 22: Để đối tượng nằm dưới văn bản em chọn:
A /
B /
C /
D /
Câu 23: Để chữ bao quanh và cách hình dạng vuông em chọn:
A/
B/
C/
D/
Câu 24: Để chèn thêm một dòng nằm trên dòng đã chọn, em thực hiện:
Table ( Insert ( Columns to the left
Table ( Insert ( Columns to the right
Table ( Insert ( Rows Above
Table ( Insert ( Rows Below
Câu 25: Biểu tượng có ý nghĩa :
A
Edit ( Undo C/ Click vào
Ctrl + Z D/ Cả 3 đều đúng
Câu 2 : Muốn mở tập tin đã có trong máy tính em chọn :
A / C /
B / D /
Câu 3 : Muốn lưu tập tin em chọn :
A / C /
B / D /
Câu 4 : Muốn tạo mới 1 trang văn bản em chọn:
A / C /
B / D /
Câu 5: Để soạn thảo văn bản Tiếng Việt trên máy tính, em cần phần mềm hỗ trợ là:
A/ Corel C/ Vietkey
B/ Paint D/ Cả 3 phần mềm trên
Câu 6: Để soạn thảo Tiếng Việt theo kiểu gõ lấy chữ làm dấu em chọn:
A/ Vni C/ Cả A,B đúng
B/ Telex D/ Cả A,B sai
Câu 7: Biểu tượng dùng để căn lề phải cho văn bản là:
A / C /
B / D/
Câu 8: Biểu tượng dùng để căn lề đều 2 bên cho văn bản là:
A / C/
A
B / D/
B
Câu 9: Biểu tượng dùng để in văn bản ra giấy
A/ C/
I
B/ D/
L
Câu 10: Biểu tượng dùng để xem văn bản trước khi in
A/ C/
I
B/ D/
L
D
Câu 11: Biểu tượng dùng để căn giữa bản là:
A / B/
B
C / D/
Câu 12: Để gõ chữ “Trường Chánh Hưng” theo kiểu Telex em chọn
A/ Tru7o72ng Cha1nh Hu7ng
B/ Truwowfng Chasnh Huwng
C/ Truuoosng Chasnh Huwng
D/ Truwowsng Chafnh Huwng
Câu 13: Để gõ chữ “Trường Chánh Hưng” theo kiểu Vni em chọn
A/ Tru7o72ng Cha1nh Hu7ng
B/ Truwowfng Chasnh Huwng
C/ Truuoosng Chasnh Huwng
D/ Truwowsng Chafnh Huwng
Câu 14: Biểu tượng để in đậm vùng văn bản được chọn là :
A/ B/
C/ D/ Cả A,B,C đều đúng
Câu 15: Biểu tượng để in nghiêng vùng văn bản được chọn là :
A/ B/
C/ D/ Cả A,B,C đều đúng
Câu 16: Biểu tượng để tăng khoảng cách lề trái là:
A/ B/
C/ D/ Cả A,B,C đều sai
Câu 16: Biểu tượng có ý nghĩa :
A/ Lưu tập tin
B/ In đậm văn bản
C/ Giảm khoảng cách lề trái
D/ Sao chép nội dung khối chọn
Câu 17: Biểu tượng có ý nghĩa :
A/ Sao chép nội dung khối chọn
B/ Dán nội dung trong bộ nhớ ra màn hình
C/ Cắt nội dung được chọn gởi vào bộ nhớ
D/ Hủy bỏ thao tác vừa làm
Câu 18: Biểu tượng có ý nghĩa :
A/ Sao chép nội dung khối chọn
B/ Dán nội dung trong bộ nhớ ra màn hình
C/ Cắt nội dung được chọn gởi vào bộ nhớ
D/ Hủy bỏ thao tác vừa làm
Câu 19: Nếu chọn Bảng mã Unicode thì vào Word em chọn phong chữ nào để gõ Tiếng Việt:
A/ Vni-times, Vni-Avo
B/ Times New Roman, Tahoma, Arial
C/ Vntime,VnAvo
D/ Cả 3 đều đúng
Câu 20: Nếu chọn Bảng mã Vni Win thì vào Word em chọn phong chữ nào để gõ Tiếng Việt:
A/ Vni-times, Vni-Avo
B/ Times New Roman, Tahoma, Arial
C/ Vntime,VnAvo
D/ Cả 3 đều đúng
Câu 21: Muốn chèn hình ảnh từ một tập tin vào văn bản em chọn:
A / C /
B / D/
Câu 22: Để đối tượng nằm dưới văn bản em chọn:
A /
B /
C /
D /
Câu 23: Để chữ bao quanh và cách hình dạng vuông em chọn:
A/
B/
C/
D/
Câu 24: Để chèn thêm một dòng nằm trên dòng đã chọn, em thực hiện:
Table ( Insert ( Columns to the left
Table ( Insert ( Columns to the right
Table ( Insert ( Rows Above
Table ( Insert ( Rows Below
Câu 25: Biểu tượng có ý nghĩa :
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Uyên
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)