On thi hk2 lop 7
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Sáu |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: on thi hk2 lop 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
NHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TOÁN 7 HKII
A.PHẦN ĐẠI SỐ :
I.Chương 3 : THỐNG KÊ
1. Các định nghĩa:
a. Bảng thu thập số liệu: Là bảng ghi toàn bộ số liệu điều tra .
b.Dấu hiệu điều tra: Là nội dung mà người ta cần có được sau quá trình thống kê.
c.Tần số : là số lần xuất hiện của 1 giá trị trong bảng ghu thập số liệu.
d. Số trung bình cộng:là kết quả của phép chia tổng các giá trị của các dấu hiệu trong bảng thu thập số liệu ban đầu với tổng các đối tượng điều tra. Kí hiệu
g. Mốt của dấu hiệu : là giá trị só tần số cao nhất trong bảng tần số. Kí hiệu M0.
2.Một số bài tập áp dụng:
Vd1: Điểm kiểm tra Toán của lớp 7 C được thu thập số liệu như sau:
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
n
0
0
2
8
10
12
7
6
4
1
1=50
a.Bảng trên là bảng tần số
b.Dấu hiệu là số điểm kiểm tra của hs lớp 7C.
c.Mốt là M0 = 6(số lần xuất hiện nhiều nhất).
d. Trung bình cộng:
==6,06
Vd2: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút ) của các em học sinh như sau:
3
7
8
5
7
5
6
7
7
6
9
8
8
10
11
9
8
9
8
9
7
10
5
11
12
11
5
7
7
6
4
7
10
4
8
12
4
10
6
10
9
6
9
8
6
8
9
6
8
9
a.Bảng này gọi là bảng thu thập số liệu điều tra .
b.Bảng tần số là:
Tgian(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tầnsố(n)
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
N=50
c. Trung bình cộng
d. Mốt là Mo= 8
Chương 2: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Khái niệm biểu thức đại số:
a.Khái niệm:thức trong đó ngoài các số, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên còn có cả các chữ đại diện cho các số gọi là biểu thức đại số.
Vd : 4x, 2.(5+a), 3.(x+y), ax2+ bx+c, , ,
Các chữ có thể đại diện cho những số tuỳ ý nào đó gọi là biến số (hay biến).
b.Giá trị của một biểu thức đại số :
Để tính gt của 1 BTĐS tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào bt rồi thực hiện các phép tính
Vd1 : Tính giá trị của BTĐS 2m+n tại m=9 và n=0,5
Thay m=9 ; n= 0,5 vào biểu thức trên ta được :2.9+0,5=18,5
Ta nói : 18,5 là gía của thức 2m+n tại m= 9 ; n=0,5
Vd2 : Tính giá trị của biểu thức 3x2-5x+1 tại x= -1 ; x= 1/2
Thay x = -1 vào biểu thức trên ta được : 3.(-1)2-5.(-1)+1=9
Vậy giá trị của biểu thức 3x2-5x+1 tại x= -1 là 9
Thay x=1/2 vào biểu thức trên tađược: 3.-5.+1=-+1=
Vậy giá trị của biểu thức 3x2-5x+1 tại x =1/2 là –3/4.
Đơn thức :
a.Định nghĩa: Đơn thức là một BTĐS chỉ gồm 1 số,hoặc 1 biến,hoặc tích giữa các số và các biến.
b.Ví dụ: 2 ; ; x ; 2y ; -3xy ;- xz là các đơn thức.
c. Hệ số,bậc của đơn thức:
Ví dụ đơn thức
Hệ số của đơn thức là
Phần biến
Bậc của đơn thức là
x2y5z
x2y5z
8 ( 2+5+1= 8)
- a3b6cd2
-1
a3b6cd2
12 (3+
A.PHẦN ĐẠI SỐ :
I.Chương 3 : THỐNG KÊ
1. Các định nghĩa:
a. Bảng thu thập số liệu: Là bảng ghi toàn bộ số liệu điều tra .
b.Dấu hiệu điều tra: Là nội dung mà người ta cần có được sau quá trình thống kê.
c.Tần số : là số lần xuất hiện của 1 giá trị trong bảng ghu thập số liệu.
d. Số trung bình cộng:là kết quả của phép chia tổng các giá trị của các dấu hiệu trong bảng thu thập số liệu ban đầu với tổng các đối tượng điều tra. Kí hiệu
g. Mốt của dấu hiệu : là giá trị só tần số cao nhất trong bảng tần số. Kí hiệu M0.
2.Một số bài tập áp dụng:
Vd1: Điểm kiểm tra Toán của lớp 7 C được thu thập số liệu như sau:
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
n
0
0
2
8
10
12
7
6
4
1
1=50
a.Bảng trên là bảng tần số
b.Dấu hiệu là số điểm kiểm tra của hs lớp 7C.
c.Mốt là M0 = 6(số lần xuất hiện nhiều nhất).
d. Trung bình cộng:
==6,06
Vd2: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút ) của các em học sinh như sau:
3
7
8
5
7
5
6
7
7
6
9
8
8
10
11
9
8
9
8
9
7
10
5
11
12
11
5
7
7
6
4
7
10
4
8
12
4
10
6
10
9
6
9
8
6
8
9
6
8
9
a.Bảng này gọi là bảng thu thập số liệu điều tra .
b.Bảng tần số là:
Tgian(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tầnsố(n)
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
N=50
c. Trung bình cộng
d. Mốt là Mo= 8
Chương 2: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Khái niệm biểu thức đại số:
a.Khái niệm:thức trong đó ngoài các số, các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên còn có cả các chữ đại diện cho các số gọi là biểu thức đại số.
Vd : 4x, 2.(5+a), 3.(x+y), ax2+ bx+c, , ,
Các chữ có thể đại diện cho những số tuỳ ý nào đó gọi là biến số (hay biến).
b.Giá trị của một biểu thức đại số :
Để tính gt của 1 BTĐS tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào bt rồi thực hiện các phép tính
Vd1 : Tính giá trị của BTĐS 2m+n tại m=9 và n=0,5
Thay m=9 ; n= 0,5 vào biểu thức trên ta được :2.9+0,5=18,5
Ta nói : 18,5 là gía của thức 2m+n tại m= 9 ; n=0,5
Vd2 : Tính giá trị của biểu thức 3x2-5x+1 tại x= -1 ; x= 1/2
Thay x = -1 vào biểu thức trên ta được : 3.(-1)2-5.(-1)+1=9
Vậy giá trị của biểu thức 3x2-5x+1 tại x= -1 là 9
Thay x=1/2 vào biểu thức trên tađược: 3.-5.+1=-+1=
Vậy giá trị của biểu thức 3x2-5x+1 tại x =1/2 là –3/4.
Đơn thức :
a.Định nghĩa: Đơn thức là một BTĐS chỉ gồm 1 số,hoặc 1 biến,hoặc tích giữa các số và các biến.
b.Ví dụ: 2 ; ; x ; 2y ; -3xy ;- xz là các đơn thức.
c. Hệ số,bậc của đơn thức:
Ví dụ đơn thức
Hệ số của đơn thức là
Phần biến
Bậc của đơn thức là
x2y5z
x2y5z
8 ( 2+5+1= 8)
- a3b6cd2
-1
a3b6cd2
12 (3+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Sáu
Dung lượng: 292,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)