ôn thi giữa kì đại số 7

Chia sẻ bởi Bt Huyen Trang | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: ôn thi giữa kì đại số 7 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Ôn Tập Thi Giữa Kì
Môn: Đại số 7

Chương III : Thống Kê
I. Nội dung cần nhớ

Thu thập số liệu thông kê, tần số
Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê. Mỗi số liệu thống kê là một giá trị của dấu hiệu.
Số tất cả các giá trị ( không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra.
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó
Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu

Dấu hiệu(x)
x1
x2…
xk


Tần số (n)
n1
n2 …
nk
N



Dấu hiệu(x)
Tần số (n)


x1
x2
.
.
.
xk

n1
n2
.
.
.
nk




N


3.Biểu đồ
Có thể biêu diễn số liệu bằng biểu đồ (ở đây thường là biểu đồ đường thẳng)

4.Số trung bình cộng của dấu hiệu
Ki hiệu: 
Tính bằng công thức

Trong đó :
x1 , x2 ,…xk là k giá trị khác nhau của các dấu hiệu
n1, n2,…nk là các tần số tương ứng
N là số các giá trị

c. Tính bằng cách lập bảng
Dấu hiệu(x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)


x1
x2
.
.
.
xk
n1
n2
.
.
.
nk

x1n1
x2n2 .
.
.

xknk











N = n1+ n2 +… +nk

TỔNG



Ý nghĩa : số trung bình cộng thường được dùng làm ‘đại diện’ cho dấu hiệu
e.Mốt của dấu hiệu : Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng ‘tần số’. kí hiệu là Mo

II. Các đề kiểm tra mẫu
Đề 1
CÂU 1 : ( 3 Điểm ) 1/ Thế nào là tần số của mỗi giá trị ? 2/ Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS một lớp 7 được cho bởi bảng sau :
6
7
4
8
9
7
10
4
9
8

6
9
5
8
9
7
10
9
7
8

 -Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau đây : * Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7
B. 8
C.20. * Tần số HS có điểm 9 là: A. 3
B. 4
C.5. CÂU 2 : ( 7 Điểm ) Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 HS được ghi lại trong bảng sau :
3
6
8
4
8
10
6
7
6
9

6
8
9
6
10
9
9
8
4
8

8
7
9
7
8
6
6
7
5
10

8
8
7
6
9
7
10
5
8
9

- Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
Lập bảng “tần số” .
Tính số trung bình cộng và tìm mốt cuả dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Đề 2:
I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1 (2điểm) Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau:
6
4
8
10
9
6
5
9
10
7

7
8
10
7
8
9
8
7
9
9

 ( Khoanh tròn vào câu chữ cái dứng trước câu trả lời đúng) 1. Số các giá trị là A. 10
B. 20
C. 30
D. 40 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 6
B. 7
C. 8
D. 9 3. Điểm 10 có tần số là A. 1
B. 2
C. 3
D. 4 4 Mốt của dấu hiệu là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
II. Tự luận (8điểm) Câu 2 (8điểm) Một giáo viên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bt Huyen Trang
Dung lượng: 172,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)