On thi Dai so 7 len 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Nhung |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: On thi Dai so 7 len 8 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Buổi 1.
Ngày soạn:………….. Ngày dạy:……………
Lớp 8A1, vắng :........................... Lớp 8A2, vắng :...........................
ôn tập: Các phép tính về số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- HS củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản về các phép tính của số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập cơ bản và nâng cao liên quan đến kiến thức.
- Rèn kỹ năng giải bài tập cho học sinh.
B. Kiến thức:
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Cho x ; y = (m > 0)
(m > 0)
2. Nhân, chia hai số hữu tỉ
Cho x ; y =
3. Phần nguyên, phần lẻ của 1 số hữu tỉ:
Cho x phần nguyên của 1 số x kí hiệu là là số nguyên lớn nhất không vượt quá x:
x <
Ví dụ:
Phần lẻ của số hữu tỉ x kí hiệu là = x -
C. Các dạng bài tập:
Bài 1. Tìm các phân số:
a) Có mẫu số là 30, lớn hơn và nhỏ hơn b) Có tử số là -15, lớn hơn và nhỏ hơn
c) Có mẫu số là 20, lớn hơn và nhỏ hơn d) Có tử số là 4, lớn hơn và nhỏ hơn
Bài 2. . a) Cho 2 số hữu tỉ b > 0, d > 0 ). Chứng minh rằng nếu thì
b) Viết 3 số hữu tỉ xen giữa 2 số
c) Viết 5 số hữu tỉ xen giữa 2 số
Bài 3. Rút gọn
Bài 4. Cho 3 số a, b, c thoả mãn: abc = 1. Chứng minh:
Bài 5. Thực hiện phép tính:
Bài 6.
a) Tìm số nguyên a để: là 1 số nguyên. là 1 số nguyên.
b) Tìm phân số dương nhỏ nhất sao cho khi chia cho khi chia cho được mỗi thương là số tự nhiên.
Bài 7. Cho số hữu tỉ với b > 0. Chứng tỏ rằng:
a) Nếu > 1 thì a > b và ngược lại nếu a > b thì > 1
b) Nếu < 1 thì a < b và ngược lại nếu a < b thì < 1.
Bài 8. a) Cho a, b, n và b > 0, n > 0. Hãy so sánh 2 số hữu tỉ
b) áp dụng kết quả trên hãy so sánh:
Bài 9.Thực hiện phép tính 1 cách hợp lí:
Bài 10.Tổng của 2 phân số tối giản là 1 số nguyên. Chứng tỏ rằng mẫu của 2 phân số đó là 2 số bằng nhau hoặc đối nhau.
Bài 11.Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 2x + 2xy – y với = 2,5 và y =
b) B = 3a – 3ab – b và C = với
Bài 12.Cho x, y Chứng tỏ rằng: a)
Bài 13. Tìm x, y biết:
Bài 14. Tính ( 31,30,33,vd6/15,16) – 14/ 47 KTCB & NC
a) A = g) G =
d)
e)
h)
Bài 15 Tìm các cặp số (x,y) thoả mãn:
a) x(x + y ) = & y( x + y) = b)
c)
Bài 16. Tìm x biết
a) ( 2x – 3 )2 = 16
b) ( 3x – 2 )5 = - 243
c)
Ngày soạn:………….. Ngày dạy:……………
Lớp 8A1, vắng :........................... Lớp 8A2, vắng :...........................
ôn tập: Các phép tính về số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- HS củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản về các phép tính của số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập cơ bản và nâng cao liên quan đến kiến thức.
- Rèn kỹ năng giải bài tập cho học sinh.
B. Kiến thức:
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Cho x ; y = (m > 0)
(m > 0)
2. Nhân, chia hai số hữu tỉ
Cho x ; y =
3. Phần nguyên, phần lẻ của 1 số hữu tỉ:
Cho x phần nguyên của 1 số x kí hiệu là là số nguyên lớn nhất không vượt quá x:
x <
Ví dụ:
Phần lẻ của số hữu tỉ x kí hiệu là = x -
C. Các dạng bài tập:
Bài 1. Tìm các phân số:
a) Có mẫu số là 30, lớn hơn và nhỏ hơn b) Có tử số là -15, lớn hơn và nhỏ hơn
c) Có mẫu số là 20, lớn hơn và nhỏ hơn d) Có tử số là 4, lớn hơn và nhỏ hơn
Bài 2. . a) Cho 2 số hữu tỉ b > 0, d > 0 ). Chứng minh rằng nếu thì
b) Viết 3 số hữu tỉ xen giữa 2 số
c) Viết 5 số hữu tỉ xen giữa 2 số
Bài 3. Rút gọn
Bài 4. Cho 3 số a, b, c thoả mãn: abc = 1. Chứng minh:
Bài 5. Thực hiện phép tính:
Bài 6.
a) Tìm số nguyên a để: là 1 số nguyên. là 1 số nguyên.
b) Tìm phân số dương nhỏ nhất sao cho khi chia cho khi chia cho được mỗi thương là số tự nhiên.
Bài 7. Cho số hữu tỉ với b > 0. Chứng tỏ rằng:
a) Nếu > 1 thì a > b và ngược lại nếu a > b thì > 1
b) Nếu < 1 thì a < b và ngược lại nếu a < b thì < 1.
Bài 8. a) Cho a, b, n và b > 0, n > 0. Hãy so sánh 2 số hữu tỉ
b) áp dụng kết quả trên hãy so sánh:
Bài 9.Thực hiện phép tính 1 cách hợp lí:
Bài 10.Tổng của 2 phân số tối giản là 1 số nguyên. Chứng tỏ rằng mẫu của 2 phân số đó là 2 số bằng nhau hoặc đối nhau.
Bài 11.Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 2x + 2xy – y với = 2,5 và y =
b) B = 3a – 3ab – b và C = với
Bài 12.Cho x, y Chứng tỏ rằng: a)
Bài 13. Tìm x, y biết:
Bài 14. Tính ( 31,30,33,vd6/15,16) – 14/ 47 KTCB & NC
a) A = g) G =
d)
e)
h)
Bài 15 Tìm các cặp số (x,y) thoả mãn:
a) x(x + y ) = & y( x + y) = b)
c)
Bài 16. Tìm x biết
a) ( 2x – 3 )2 = 16
b) ( 3x – 2 )5 = - 243
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Nhung
Dung lượng: 618,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)