Ôn tập về hình học

Chia sẻ bởi Trần Khoa Việt | Ngày 10/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập về hình học thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

GV: Trần Khoa Việt
TOÁN 3
Kiểm tra bài cũ
CÂU HỎI
1) Theo em thế nào là trung điểm của đoạn thẳng?
2) Cách tính diện tích hình vuông?
3) Cách tính diện tích hình chữ nhật?
ĐÁP ÁN
1) Chia đoạn thẳng đó
thành 2 đoạn thẳng
nhỏ bằng nhau.
2) cạnh x cạnh

3) Dài x rộng
Lưu ý: phải cùng đơn vị đo

5. Ôn Tập Cuối Năm.
Hình Học
BÀI: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Ôn tập hình học
I- LÝ THUYẾT
Chu vi
a) Hình chữ nhật: (dài+rộng) x 2
b) Hình vuông: cạnh x 4
c) Hình khác (tam giác,…): tổng độ dài các cạnh
Lưu ý: cùng đơn vị đo.
I- LÝ THUYẾT
2) Diện tích:
a) Hình vuông: cạnh x cạnh.
b) Hình chữ nhật: dài x rộng.
Lưu ý: đơn vị đo
3) Trung điểm: Chia đoạn thẳng đó
thành 2 đoạn thẳng
nhỏ bằng nhau.
Ôn tập hình học
II- THỰC HÀNH:
*Bài tập sgk/174
a) Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó.
b) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào?
Trung điểm của đoạn thẳng ED là điểm nào?
c) Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN .
Ôn tập hình học
1
Trả lời :
1a) Có tất cả 7 góc vuông.
+ Góc A: đỉnh A, cạnh AM, AE
+ Góc M: đỉnh M, cạnh MA, MN
: đỉnh M, cạnh MN, MB
+ Góc E: đỉnh E, cạnh EA, EN.
+ Góc N: đỉnh N, cạnh NE, NM
: đỉnh NM, ND
+ Góc C: đỉnh C, cạnh CB CD
Ôn tập hình học
Trả lời:
1b) Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm M
Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm N
1c) Hướng dẫn cách xác định:
Ta thấy đoạn thẳng AE và MN có độ dài là 5 ô vuông. Ta chia 5 ô ra thành 2.5 ô bằng nhau, trung điểm sẽ nằm tại điểm đó. Xong ta tô màu tuỳ ý.
Ôn tập hình học
II- THỰC HÀNH:
*Bài tập sgk/174
2) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm.
HƯỚNG DẪN:
Cách tính chu vi hình tam giác : tổng độ dài 3 cạnh
Bài giải:
Chu vi hình tam giác là:
35+26+40=101(cm)
Đáp số: 101cm
Ôn tập hình học
II- THỰC HÀNH:
*Bài tập sgk/174
3) Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m.
HƯỚNG DẪN:
Cách tính chu vi hình chữ nhật: (dài+rộng)x2
Bài giải
Chu vi mảnh đất là:
(125+68)x2=386(m)
Đáp số: 386m
Ôn tập hình học
II- THỰC HÀNH:
*Bài tập sgk/174
4) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.
HƯỚNG DẪN:
Ta có : P (h. chữ nhật) = P (h. vuông)
( dài + rộng) x2= cạnh x 4
??????? = cạnh x 4
Suy ra: cạnh = P : 4
Ôn tập hình học
II- THỰC HÀNH:
*Bài tập sgk/174
4) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là:
(60+40)x2=200(m)
Cạnh hình vuông là:
200:4 =50(m)
Đáp số: 50m
Ôn tập hình học
(dài+rộng)x2




Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta thực hiện………………………………………….
Muốn tính chu vi hình vuông ta thực hiện…………………
Muốn tính diện tích hình vuông ta thực hiện………………..
Muốn tính nửa chu vi hình chữ nhật ta thực hiện…………………………………………
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta thực hiện………………………………………………………..
Dàixrộng
Cạnh x 4
Cạnhxcạnh
Dài+rộng
Ôn tập hình học
II- THỰC HÀNH:
* Bài tập vận dụng:
Điền từ các từ thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 6cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
HƯỚNG DẪN:
P (h. chữ nhật) = P (h. vuông)
( dài + rộng) x2= cạnh x 4
??????? = cạnh x 4
Suy ra: cạnh = P : 4
S(hình vuông) = cạnh x cạnh


Ôn tập hình học
II- THỰC HÀNH:
* Bài tập vận dụng:
Giải bài tập sau bằng cách sắp xếp chô đúng thứ tự
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn tập hình học
Chu vi hình chữ nhật cũng là chu vi hình vuông:
Cạnh hình vuông là:
(18+6)x2=48(cm)
Diện tích hình vuông là:
48:4=12(cm)
12x12=144(cm2)
Đáp số: 144cm2
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm Bt trong vở BT
Chuẩn bị bài kế tiếp:
“Ôn tập hình học tiếp theo”
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Khoa Việt
Dung lượng: 957,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)